Thứ Hai, 6/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 28 (Số 40/2019). Tam Nông.

Tuần 28. Tháng 7/2019. Ngày 09/07/2019
Từ ngày: 08/07/2019. Đến ngày: 14/07/2019


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG



Số: 40/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 8 tháng 7 đến ngày 14 tháng 7  năm 2019)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 24 0C, Trung bình: 32- 340C, Cao: 37 0C.

Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng nóng gay gắt kéo dài, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

 - Lúa mùa sớm: Diện tích 925,6 ha; Giống: J01, Nhị ưu 838, TH 3-4, TH 3-5, KDĐB, Thiên ưu 8, TBR 225, Nếp,….. GĐST: Đẻ nhánh.

- Lúa mùa trung: DT: 308,5ha; Giống: JO1, Thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5, KDĐB, TBR225,…..; GĐST: Hồi xanh - đẻ nhánh.

 - Ngô hè thu: Diện tích 140/140 KH; Giống: NK 4300, DK8868, B265, LVN61, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: 11 - 13 lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

 

Trung bình

Cao


Lúa sớm : GĐST: đẻ nhánh

Chuột

RR

RR

Rầy các loại

RR

RR

Sâu cuốn lá nhỏ

6,13

24

Sâu đục thân

RR

RR

Sâu đục thân (bướm)

RR

RR

Lúa Trung: GĐST: Hồi Xanh – đẻ nhánh

Rầy các loại

RR

RR


Sâu cuốn lá nhỏ

4

16


Sâu đục thân

RR

RR


Ngô hè thu: GĐST: 11 - 13 lá

Sâu keo mùa Thu

0,98

4

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Chuột

Lúa sớm : GĐST: Hồi xanh -  đẻ nhánh

RR

RR




Rầy các loại

RR

RR




Sâu cuốn lá nhỏ

50

0

12

18

7

13

0

6,13

24




Sâu đục thân

2

0

2

0

0

0

0

RR

RR




Sâu đục thân (bướm)

RR

RR




Rầy các loại

Lúa Trung: GĐST: Hồi Xanh – đẻ nhánh










RR

RR







Sâu cuốn lá nhỏ

29

1

10

15

3

0

0



4

16







Sâu đục thân










RR

RR







Sâu keo mùa Thu

Ngô hè thu: GĐST: 9 - 11 lá

0,98

4





V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Chuột

Lúa sớm : GĐST: Hồi xanh – đẻ nhánh


Cục bộ ổ nhỏ

RR


Hồng Đà, Hương Nộn,Tứ Mỹ

2

Rầy các loại

RR

RR


3

Sâu cuốn lá nhỏ

8-16

24


4

Sâu đục thân

RR

RR


5

Sâu đục thân (bướm)

RR

RR


1

Rầy các loại

Lúa Trung: GĐST: Hồi Xanh – đẻ nhánh

RR

RR


Hương nộn, Tứ Mỹ

2

Sâu cuốn lá nhỏ

4 - 8

16


3

Sâu đục thân

RR

RR


1

Sâu keo mùa Thu

Ngô hè thu: GĐST: 11 - 13 lá

1,4 – 2,8

4

18

18 ha nhẹ


+18

Hồng Đà, TT Hưng Hóa, Cổ Tiết


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

                   *Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác. Ngoài ra: Sâu đục thân,Trưởng thành sâu đục thân, rầy các loại, chuột  xuất hiện rải rác.

         *Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ ,Sâu đục thân , rầy các loại  xuất hiện  gây hại  nhẹ rải rác.

*Ngoài ra: sâu keo xuất hiện và gây hại rải rác trên lúa gieo xạ tại khu đồng Dộc mơ tại khu 2,3,4 xã Tam Cường mật độ TB 0,5 – 1 con/m2.

           *Trên ngô hè : sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra: sâu đục thân, sâu ăn lá gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

*Trên lúa mùa: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng. Bón phân thúc đẻ sớm kết hợp làm cỏ sục bùn để hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Hạn chế phun thuốc đầu vụ để bảo vệ thiên địch

*Trên Ngô hè: Tiếp tục tăng cường điều tra đối tượng sâu keo; Khi phát hiện sâu keo mùa thu có mật độ trên 4 con/ m2 cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc chứa các hoạt chất Bacillus thuringiensis; Spinetoram , Indoxacar ( Clever 300WG, Millerusa 400sc …….) ; Lufenuron ( Match 050EC, Lufenron 050EC…….).

3. Dự kiến thời gian tới:

*Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ, OBV gây hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình; sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

*Trên ngô hè: Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, sâu cắn lá tiếp tục gây hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng.

NGƯỜI TẬP HỢP

Lương Thị Hiệp

Ngày 9 tháng 7 năm 2019

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng


Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình sâu bệnh tháng 6, dự báo tình hình sâu bệnh tháng 7 và BPPT - 7/2019 Tam Nông 01/07/2019 31/07/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 27 - 7/2019 Tam Nông 01/07/2019 07/07/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2019 Tam Nông 24/06/2019 30/06/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2019 Tam Nông 17/06/2019 23/06/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 24 - 6/2019 Tam Nông 10/06/2019 16/06/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 23 - 6/2019 Tam Nông 03/06/2019 09/06/2019
Thông báo tình hình sâu bệnh tháng 5, dự báo tình hình sâu bệnh tháng 6 - 6/2019 Tam Nông 01/06/2019 30/06/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 22 - 5/2019 Tam Nông 27/05/2019 02/06/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 21 - 5/2019 Tam Nông 20/05/2019 26/05/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 20 - 5/2019 Tam Nông 13/05/2019 19/05/2019