CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA
Số: 06/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Hạ Hòa, ngày 04 tháng 02 năm 2020 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 3 tháng 02 năm 2020 đến ngày 9 tháng 02 năm 2020)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 16-180C; Cao 220C; thấp 130C.
- Trong kỳ, sáng sớm có nhiều sương, trời có lúc có mưa, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: đốn. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Ngô xuân: 230ha; GĐST: 2-4 lá. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....
- Mạ: 0,08 ha; GĐST: 1- 3 lá. Giống: NƯ 838, NƯ số 7, thiên ưu 8, nếp 97, …
- Lúa xuân muộn trà 1: 1817 ha; GĐST: Bén rễ hồi xanh; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, J02, …
- Lúa xuân muộn trà 2: 1968 ha; GĐST: Mới cấy; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, thiên ưu 8, nếp 97, …, …
-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Xuân muộn trà 1(BRHX) | Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | 0,40 | 6 | |
Bọ trĩ | 1,41 | 16 | |
Xuân muộn trà 2(BRHX) | Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | 0,43 | 6 | |
Ốc bươu vàng | 0.2 | 1 | |
Ngô (2-4 lá) | Sâu cắn lá | 0,32 | 2 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình
| Cao
| Trứng
| Sâu non
| Nhộng
| Trưởng thành | Tổng số
| | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
|
| |
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | Xuân muộn trà 1(BRHX) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,40 | 6 |
|
|
|
|
|
| |
Bọ trĩ |
| |
|
|
|
|
|
|
| 1,41 | 16 |
|
|
|
|
|
| |
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | Xuân muộn trà 2(BRHX) | | | | | | | |
|
| 0,43 | 6 |
|
|
|
|
|
| |
Ốc bươu vàng | | | | | | | |
|
| 0.2 | 1 |
|
|
|
|
|
| |
Sâu cắn lá | Ngô (2-4 lá) | | | | | | | |
|
| 0,32 | 2 |
|
|
|
|
|
| |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
TB | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | Xuân muộn trà 1(BRHX) | 0,40 | 6 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn Lang, Chính Công, … |
2 | Bọ trĩ | 1,41 | 16 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn Lang, Chính Công, … |
3 | Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | Xuân muộn trà 2(BRHX) | 0,43 | 6 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,… |
4 | Ốc bươu vàng | 0.2 | 1 |
|
| | | | | | Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,… |
5 | Sâu cắn lá | Ngô (2-4 lá) | 0,32 | 2 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,… |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa xuân muộn trà 1: Bệnh sinh lý, bọ trĩ hại nhẹ.
- Trên trà xuân muộn trà 2: Ốc bươu vàng , bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; chuột, bọ xít đen, rầy các loại hại rải rác.
- Trên ngô: Sâu cắn lá hại nhẹ; chuột hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh sinh lý, chuột hại cục bộ, rầy các loại, bọ xít đen hại rải rác.
- Trên ngô: Sâu cắn lá, sâu keo màu thu hại nhẹ; chuột hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
Người tập hợp Đặng Tiến Long | PHÓ TRẠM TRƯỞNG ĐỖ Thị Thuỳ Dương |