CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV TÂN SƠN
Số: 12/TB -
TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 23 tháng 3 năm
2021
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 22/3/2021 đến ngày 28/3/2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 18 - 200C. Cao: 220C.
Thấp: 140C.
Độ ẩm trung bình: 80 - 90%, Cao: 95%. Thấp: 70%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Thời tiết lạnh, ẩm độ
cao, âm u. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng
của cây trồng và diện tích canh tác
- Chè: Diện tích: 1.614 ha; GĐST: Bật búp; Giống: PH1, LDP1, ...
- Lúa xuân muộn trà 2:
Diện tích: 2.140 ha: Đẻ nhánh ; Giống, Thiên Ưu 8, Nhị ưu 838, TBR 225, Nếp 97.....
- Ngô: Diện tích: 450
ha; GĐST: 2 - 4 lá; Giống: LVN99, DK9955, NK4300, ...
- Trên bồ đề: Phát triển thân lá.
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh
phổ biến
|
TB
|
Cao
|
Lúa xuân muộn
trà 2: GĐST: Đẻ nhánh
|
Rầy
các loại
|
1.40
|
14.00
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.76
|
12.00
|
|
|
|
|
|
.Chè: GĐST: Phát triển búp
|
Phồng lá
|
0.40
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.93
|
4.00
|
|
Rầy xanh
|
1.06
|
4.00
|
|
III. DIỄN
BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa xuân muộn trà 2: GĐST: Đẻ nhánh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.40
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.76
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phồng lá
|
Chè; GĐST: Bật búp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.93
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.06
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 22/3/2021 đến ngày 28/3/2021)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ- TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy
các loại
|
Lúa xuân muộn:
GĐST: Đẻ nhánh.
|
0 - 7
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ruồi
đục nõn
|
2
- 4
|
12.00
|
46.39
|
46.39
|
|
|
+46.39
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phồng
lá
|
Chè: GĐST: Bật
búp
|
0 - 2
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh
phồng lá
|
0 - 2
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
0 - 2
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT:
*Tình
hình dịch hại:
- Lúa xuân muộn trà 2: Ruồi đục nõn gây hại nhẹ
(46.39 ha), cục bộ hại trung bình; Rầy các loại hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, bệnh phồng lá, bọ xít
muỗi gây hại nhẹ rải rác.
- Trên cây lâm nghiệp: Diện tích sâu
ong ăn lá mỡ sau khi phun phòng trừ đã phát trển bình thường, cây bồ đề, keo
phát triể thân lá.
*
Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
:
- Lúa xuân muộn trà 2: Ruồi đục nõn, chuột
hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy các loại, sâu cuốn lá gây hại nhẹ; Bệnh đạo
ôn lá xuất hiện gây hại trong điều kiện thời tiết âm u, ẩm độ cao; Bệnh sinh lý
gây hại rải rác.
- Trên chè: Bệnh phồng lá, thối
búp, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, ... gây hại nhẹ.
- Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục theo dõi chặt chẽ tình hình
sâu xanh gây hại trên bồ đề, sâu ong hại cây mỡ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
-
Lúa xuân muộn trà 2:
+ Thường xuyên thăm đồng
để kịp thời phát hiện các đối tượng sâu, bệnh gây hại phát sinh, phát triển để
có biện pháp phòng trừ kịp thời.
+ Tổ chức diệt chuột tập trung theo Kế hoạch
số 223/KH-UBND của UBND huyện ngày 03/03/2021.
- Trên cây chè: Chú ý bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh khô cành, phồng lá, thối búp, bọ cánh tơ, bọ xít
muỗi, ...
- Trên cây
lâm nghiệp: Tiếp tục theo dõi chặt chẽ
tình hình sâu bệnh trên cây bồ đề, mỡ, keo,....
Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV thì chỉ sử dụng các loại thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép
sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì. Khi sử dụng
thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc để đúng nơi quy định./.
Nơi nhận:
- Chi cục TT&BVTV Phú
Thọ;
- Các phòng ban liên quan;
- BCĐ SX NLN huyện;
- UBND các xã;
-
Lưu: Trạm.
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Hoài Linh
|