CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV TÂN SƠN
Số: 33/TB
- TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 17
tháng 8 năm 2021
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 16/8/2021 đến ngày 22/8/2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI
TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt
độ trung bình: 30 - 320C. Cao: 360C. Thấp: 280C.
Độ ẩm
trung bình: 65 - 70%, Cao: 80%. Thấp: 50%.
Lượng
mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Thời tiết sáng sớm và tối có mưa, trưa chiều trời nắng. Cây trồng sinh trưởng và
phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác
- Chè: Diện tích:
2.865,7 ha; GĐST: Phát triển búp; Giống: PH1, LDP1, ...
- Lúa mùa: Diện tích: 2360 ha; GĐST: Làm đòng;
Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, CT 16, TH 3- 4, Sơn Lâm 2, KDĐB, Thiên ưu 8, BC
15, Nếp, ...
- Ngô hè thu: GĐST: Trỗ cờ - phun râu.
- Trên bồ đề: GĐST: Phát triển thân lá.
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh
phổ biến
|
TB
|
Cao
|
.Chè: GĐST: Phát triển búp.
|
Bọ cánh tơ
|
2.3
|
8.0
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.5
|
4.0
|
|
Nhện đỏ
|
2.4
|
6.0
|
|
Rầy xanh
|
2.5
|
6.0
|
|
Lúa mùa trung; GĐST: Làm đòng
|
Bệnh khô vằn
|
2.3
|
8.3
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
4.3
|
22.5
|
|
Rầy các loại
|
54.4
|
280
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.4
|
7.0
|
|
Ngô; GĐST: Trỗ cờ - phun râu.
|
Sâu keo mùa thu
|
0.5
|
1.8
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ
YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè; GĐST: Phát triển búp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
8.0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
6.0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
6.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa mùa trung; GĐST: Làm đòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
8.3
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
22.5
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54.4
|
280
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
7.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa thu
|
Ngô; GĐST: Trỗ cờ - phun râu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.5
|
1.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 16/8/2021 đến ngày 22/8/2021)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ-
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
Chè:
GĐST: Phát triển búp.
|
2
- 4
|
8.0
|
332.1
|
332.1
|
|
|
+145.2
|
|
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1
- 2
|
4.0
|
|
|
|
|
-242.7
|
|
|
3
|
Nhện đỏ
|
2
- 4
|
6.0
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rầy xanh
|
2
- 4
|
6.0
|
80.4
|
80.4
|
|
|
+36.7
|
|
|
5
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa
mùa trung; GĐST: Làm đòng.
|
2
- 4
|
8.3
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
4
- 6
|
22.5
|
299.9
|
299.9
|
|
|
+299.9
|
82.7
|
|
7
|
Rầy các loại
|
50
- 100
|
280
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1
- 2
|
7.0
|
|
|
|
|
-34.4
|
|
|
9
|
Sâu keo mùa thu
|
Ngô;
GĐST: Trỗ cờ - phun râu.
|
0.
4 – 0.6
|
1.8
|
|
|
|
|
-35
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích
nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT:
*Tình
hình dịch hại:
- Trên lúa mùa trung:
+ Sâu cuốn lá nhỏ: Gây hại rải rác.
+ Rầy
các loại: Gây hại nhẹ rải rác.
+ Bệnh
sinh lý (vàng lá): Gây hại nhẹ - trung bình.
+ Bệnh
khô vằn, sâu đục thân: Gây hại rải rác.
- Trên ngô hè thu: Sâu keo mùa thu gây
hại rải rác.
- Trên chè:
+ Bọ cánh tơ gây hại nhẹ.
+ Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây
hại nhẹ rải rác.
+ Bệnh đốm nâu, đốm xám gây hại
rải rác.
- Trên cây lâm
nghiệp: Sâu xanh bồ đề gây hại rải rác trên các
cánh rừng.
* Dự báo tình hình sinh vật gây
hại thời gian tới
:
- Lúa mùa:
+ Bệnh sinh lý: Gây hại nhẹ - trung bình.
+ Bệnh khô vằn: Gây hại nhẹ - trung
bình, cục bộ hại nặng.
+ Rầy các loại: Gây hại nhẹ - trung
bình.
+ Sâu đục thân: Gây hại nhẹ.
+ Chuột gây hại nhẹ trên các trà lúa.
- Trên ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ.
- Trên chè:
+
Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ,...: Gây hại nhẹ - trung bình.
+
Bệnh đốm nâu, đốm xám: Gây hại nhẹ.
- Trên cây lâm nghiệp: Tiếp
tục theo dõi chặt chẽ tình hình sâu xanh gây hại trên bồ đề, sâu ong hại cây
mỡ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
- Trên lúa:
+ Bón phân đón đòng cho lúa và theo dõi chặt chẽ các đối
tượng sâu bệnh: Rầy các loại, sâu đục thân, bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, ...
+ Sâu cuốn lá nhỏ: Kiểm tra lại các
diện tích phun phòng trừ gặp mưa. Nếu mật độ sâu non trên 20 con/m2
sử dụng các loại thuốc trừ sâu cuốn lá để phòng trừ (Ví dụ thuốc: Clever 300 WG, Comda gold 5WG, SecSaigon 25EC,
Netoxin 90 WP, Vayego 200 SC, Emagold 6.5 WG, Tasieu 5 WG, Alocbale 40 EC, Virtako
1.5 GR,.... ).
+ Bệnh sinh lý (vàng lá): Sử dụng thuốc chứa
nhiều vi lượng kẽm (Zn++) có trong danh mục thuốc BVTV
được phép sử dụng ở Việt Nam, ví dụ như: Antracol 70WP, Nofacol 70WP, …hoặc
thuốc Tilt Super 300EC,... hoặc
sử dụng các
loại chế phẩm bổ sung dinh dưỡng và giải độc cho lúa như: XO
Sogan siêu ra rễ; XO siêu lân,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao
bì.
- Trên
cây ngô: Phun
phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
- Trên cây chè: Chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh vượt ngưỡng gây hại. Chú ý một số đối tượng sâu bệnh hại: Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, ...
+ Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có
thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda
gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Dylan 2EC, Aremec 36EC, Reasgant 3.6EC,
Kuraba 3.6EC,...
+ Bọ cánh tơ: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có
thể sử dụng luân phiên các loại thuốc được đăng ký trừ bọ cánh tơ trên chè, ví
dụ như: Dylan 2EC (10WG), Javitin 36EC, Aremec 36EC, Reasgant 3.6EC, Kuraba
3.6EC, Emaben 2.0EC (3.6WG),...
+ Nhện đỏ: Khi nương chè có tỷ lệ lá hại trên 20%; có thể
sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ nhện đỏ trên chè, ví dụ như: Redmite
300SC, Catex 1.8EC (3.6EC), Tasieu 1.9EC, Kuraba 3.6EC, Sokupi 0.36 SL, Etoman
20SC,…
- Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục theo dõi chặt chẽ tình hình sâu bệnh trên cây bồ
đề, mỡ, keo,....
Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV thì chỉ sử dụng các loại thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép
sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì. Khi sử dụng
thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc để đúng nơi quy định./.
Nơi nhận:
- Chi cục TT&BVTV Phú
Thọ;
- Các phòng ban liên quan;
- BCĐ SX NLN huyện;
- UBND các xã;
-
Lưu: Trạm.
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Hoài Linh
|