THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 09/08 đến ngày 15/08/2021)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 300C....Cao: 360C.....Thấp: 260C......
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong
kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích
canh tác:
- Lúa trung: Diện
tích: 360 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, VNR20, KDĐB,…GĐST: Cuối đẻ nhánh
– đứng cái.
- Lúa sớm: Diện tích:
280 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, VNR20, KDĐB,…GĐST: Làm đòng.
- Cây ngô: Diện tích: 550 ha.
Giống: NK4300, DK9955, NK66, LVN146, CP311,...GĐST: 6,7 lá – xoáy nõn – trỗ cờ
- phun râu – làm hạt.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch hại
|
Số lượng
trưởng thành/bẫy
|
Đêm
03/08
|
Đêm
04/08
|
Đêm
05/08
|
Đêm
06/08
|
Đêm
07/08
|
Đêm
08/08
|
Đêm
09/08
|
SĐT 2 chấm
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
SĐT cú mèo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
SĐT 5 vạch đầu
nâu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
SCLN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
Ghi chú
|
28-33, ko mưa,
gió N
|
28-34, ko mưa,
gió N
|
28-30, ko mưa,
gió N
|
29-33, ko mưa,
gió N
|
26-35, ko mưa,
gió N
|
29-36, ko mưa,
gió N
|
27-34, ko mưa,
gió N
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Bệnh khô vằn
|
3.08
|
12.00
|
C1,3
|
Chuột
|
0.10
|
1.50
|
|
Rầy các loại
|
0.80
|
16.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.47
|
8.00
|
T4,5
|
Sâu đục thân
|
0.24
|
2.00
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0.02
|
0.20
|
|
Lúa sớm
|
Bệnh bạc lá
|
0.05
|
1.60
|
|
Bệnh khô vằn
|
6.58
|
24.00
|
C1,3
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0.07
|
2.00
|
|
Chuột
|
0.12
|
1.80
|
|
Rầy các loại
|
4.80
|
32.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.60
|
8.00
|
N,TT
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.03
|
0.30
|
|
Sâu đục thân
|
0.33
|
2.00
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0.03
|
0.30
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
1.23
|
8.00
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.67
|
4.00
|
|
V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
|
9
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.08
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.47
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.24
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.58
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.12
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.80
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.33
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.23
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.67
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa
trung
|
3.08
|
12.00
|
36.00
|
36.00
|
|
|
+36.00
|
|
Cả Huyện
|
2
|
Chuột
|
0.10
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
Cả
Huyện
|
3
|
Rầy các loại
|
0.80
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả
Huyện
|
4
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.47
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả
Huyện
|
5
|
Sâu đục thân
|
0.24
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả
Huyện
|
6
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
0.02
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Cả
Huyện
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa sớm
|
0.05
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Bình
Phú
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
6.58
|
24.00
|
78.52
|
78.52
|
|
|
+60.78
|
30.44
|
Cả
Huyện
|
3
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0.07
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bình
Phú
|
4
|
Chuột
|
0.12
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Cả
Huyện
|
5
|
Rầy các loại
|
4.80
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả
Huyện
|
6
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
1.60
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả
Huyện
|
7
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
0.03
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
Cả
Huyện
|
8
|
Sâu đục thân
|
|
0.33
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả
Huyện
|
9
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
0.03
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
Cả
Huyện
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
1.23
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả
Huyện
|
2
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.67
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả
Huyện
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm
tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
*
Nhận xét:
- Lúa trung: Bệnh khô
vằn gây hại nhẹ, cục bộ gây hại trung bình. Sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy các
loại, chuột gây hại rải rác.
- Lúa sớm: Bệnh khô vằn
gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ gây hại nặng (Bình Phú, Phú Mỹ, Tiên Phú…). Sâu
đục thân, sâu cuốn lá, chuột, rầy các loại, bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc VK gây
hại rải rác.
` -
Ngô: Bệnh khô vằn; Sâu đục thân, đục
bắp gây hại rải rác.
* Dự kiến thời
gian tới
-
Trên lúa: Bệnh khô vằn, sâu cuốn lá, sâu đục thân gây hại nhẹ đến trung bình; cục
bộ gây hại nặng trên diện tích không phòng trừ kịp thời. Bệnh bạc lá, bệnh đốm
sọc vk, chuột, rầy các loại gây hại nhẹ.
- Trên cây
ngô hè thu:
Bệnh
khô vằn, sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ đến trung bình . Bệnh sinh lý, sâu ăn lá, chuột gây hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại
trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Anvil 5SC, Chevin 5SC,
Lervil 50SC, Jinggang meisu 3SL,
Valivithaco 5SL, Valicare 5WP, Thumb 0.5SL, Stop 5SL (10SL), Tilt Super 300EC, Daconil 75WP, Galirex 55SC, ...
- Sâu cuốn lá nhỏ: Khi mật độ sâu non tuổi 1,2 trên 50 con/m2
giai đoạn lúa đẻ nhánh và con 20/m2 giai đoạn lúa cuối đẻ nhánh sử dụng các loại thuốc trừ sâu cuốn lá để phòng trừ (Ví dụ thuốc: Clever 300WG,
Ammate 30WG, Indogold 150 SC, Dylan 2.0EC, Hd-Fortuner 150 EC,
Tasieu 5WG, Emagold 6.5WG, Amagong 55WP, Virtako 1.5GR, Sherpa 10EC, Sausto
1EC, ...).
- Sâu keo mùa thu: Khi mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở lên.
Sử dụng một số hoạt chất và thuốc để trừ Sâu keo mùa thu như: Hoạt chất
Indoxacarb (Clever 300WG, 150SC; Millerusa 400SC,..); Emamectin benzoate
(Emaben 2.0 EC, Dylan 10EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Emagold 160SC,...);
Lufenuron (Match 050EC, Lufenron 050EC,...);... Phun khi sâu tuổi nhỏ (tuổi
1-2), nếu mật độ cao có thể phun kép 2 lần, lần 1 cách lần 2 từ 4 - 6 ngày,
phun bằng mắt mèo chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô, thời điểm phun tốt
nhất vào buổi chiều tối. Nếu sâu tuổi lớn thì có thể hỗn hợp 2 loại thuốc có
hoạt chất như: (Indoxacarb + Emamectin benzoate) hoặc thuốc có 2 hoạt chất trên
(Emingold 160SC; Obaone 95WG; Chetsau 100WG; ...). Đảm bảo tuân thủ theo nguyên
tắc ”4 đúng” trong quá trình sử dụng thuốc.
Sau khi phun thuốc 7-10 ngày phải tiến hành kiểm tra, nếu phát hiện sâu keo
mùa thu còn sống thì phải tiến hành phun lại lần 2.
- Các đối tượng khác: Cần chú ý
theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Chi cục,
Trạm Trồng trọt và BVTV.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong
danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn
ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV
sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/
Người tổng hợp
Nguyễn Thế Cường
|
|
Ngày 10 tháng 08 năm 2021
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại
|