Thứ Ba, 14/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 44 (Số 62/2021). Yên Lập.

Tuần 44. Tháng 11/2021. Ngày 02/11/2021
Từ ngày: 01/11/2021. Đến ngày: 07/11/2021

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 19- 260C. Cao: 26 C. Thấp: 190C.

Độ ẩm trung bình: 60- 90%, Cao: 95%. Thấp: 60%.

Nhận xét khác: Trong kỳ , chiều tối và do ảnh hưởng của không khí lạnh kết hợp với áp thấp nhiệt đới, trời có mưa. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm:

- Lúa mùa trung:

 Ngô đông; Diện tích: 1030 ha. Giống DK9955; NK4300; LVN 146, ngô nếp...

Giai đoạn sinh trưởng: 2,5 – xoáy nõn – trỗ cờ.

           - Chè: Diện tích: 1231 ha. Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                           

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

1.467

4.00

 

Bọ xít muỗi

1.367

5.00

 

Rầy xanh

1.467

5.00

 

Ngô

Bệnh khô vằn

0.88

6.60

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

Bệnh sinh lý

1.653

10.00

 

Sâu keo mùa Thu

0.337

2.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.467

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.367

5.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.467

5.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.88

6.60

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.653

10.00

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.337

2.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bọ cánh tơ

Chè

1.467

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

1.367

5.00

49.401

49.401

 

 

 

 

 

Rầy xanh

1.467

5.00

49.401

49.401

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

0.88

6.60

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

1.653

10.00

44.76

44.76

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.337

2.20

44.76

44.76

 

 

 

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

- Trên chè: rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Bọ cánh tơ gây hại rải rác.

- Trên ngô: sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, bệnh sinh lý gây hại nhẹ, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại rải rác.

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên cây lúa:

          * Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây ngô: sâu keo mùa thu, bệnh sinh lý, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm lá, chuột gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

* Trên cây lâm nghiệp:  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng...

          3. Biện pháp xử lý:

          - Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

* Trên cây lúa: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao bì.

* Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao bì.

* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.

         

         

         

Người tổng hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2021 Yên Lập 25/10/2021 31/10/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2021 Yên Lập 18/10/2021 24/10/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 41 - 10/2021 Yên Lập 11/10/2021 17/10/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 40 - 10/2021 Yên Lập 04/10/2021 10/10/2021
Thông báo tình hình SVGH tháng 9, dụ báo tình hình SVGH tháng 10 và BPPT - 10/2021 Yên Lập
Thông báo sâu bệnh kỳ 39 - 9/2021 Yên Lập 27/09/2021 03/10/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2021 Yên Lập 20/09/2021 26/09/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 37 - 9/2021 Yên Lập 13/09/2021 19/09/2021
Thông báo tình hình SVGH 7 ngày trên lúa kỳ 08.9.2021 - 9/2021 Yên Lập
Thông báo sâu bệnh kỳ 36 - 9/2021 Yên Lập 06/09/2021 12/09/2021