Thứ Bảy, 4/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 47 (Số 47/2021). Hạ Hòa.

Tuần 47. Tháng 11/2021. Ngày 23/11/2021
Từ ngày: 22/11/2021. Đến ngày: 28/11/2021

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 47/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày  23  tháng 11 năm 2021


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 22 tháng 11 năm 2021  đến ngày 28  tháng 11 năm 2021)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 210C; Cao 250C; thấp 170C.

- Trong kỳ, trời có lúc có mưa rào và dông, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Ngô đông: 731 ha; GĐST: 7 lá – tro cờ. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, CP511, CP 512,....

- Chè: 1729.1; GĐST: Phát triển búp. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

0,26

3

Bọ xít muỗi

0,53

5

Nhện đỏ

0,4

5

Rầy xanh

0,46

3

Ngô

Bệnh khô vằn

1,1

6

Sâu keo mùa Thu

0,5

3


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bọ cánh tơ

Chè

0

 

 

 

 

 

 

0,26

3

Bọ xít muỗi

0

 

 

 

 

 

 

0,53

5

Nhện đỏ

0

 

 

 

 

 

 

0,4

5

Rầy xanh

0

0,46

3

Bệnh khô vằn

Ngô đông

0

 

 

 

 

 

 

1,1

6

Sâu keo mùa Thu

0


0,5

3









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

Chè

0,26

3


Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

2

Bọ xít muỗi

0,53

5

127,306

127,306



Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

3

Nhện đỏ

0,4

5


Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

4

Rầy xanh

0,46

3



Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

5

Bệnh khô vằn

Ngô

1,1

6


Xuân Áng, Vĩnh Chân, Lang Sơn, Tứ Hiệp,…

6

Sâu keo mùa Thu

0,5

3



Xuân Áng, Vĩnh Chân, Lang Sơn, Tứ Hiệp,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên chè:  Bọ xít muỗi hại nhẹ, cụ bộ hại trung bình, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, bệnh thán thư, ... hại rải rác.

- Trên ngô đông: Sâu keo mùa thu, bênh khô vằn hại nhẹ; chuột hại cục bộ; sâu xám hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên chè:  Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, bệnh thán thư, ... hại rải rác.

- Trên ngô đông: Sâu keo mùa thu, bênh khô vằn hại nhẹ; chuột hại cục bộ; sâu xám hại rải rác.

* Biện pháp xử lý:

- Thường xuyên theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Đặng Tiến Long

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương