Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số:13/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28
tháng 02 đến ngày 06/3/2022)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 18-20oC; Cao: 23oC;
Thấp: 16oC.
- Độ ẩm trung bình: 80-82%. Cao: 84%. Thấp: 78%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trong tuần đêm và sáng có sương trưa
chiều trời hửng nắng, cây trồng sinh
trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: 3.500 ha. Giống:Nhị
ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên 111, TBR225,KD, nếp …GĐST: Hồi xanh - đẻ nhánh.
- Ngô xuân: Diện tích 590 ha; Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển
gen,…GĐST: loa kèn - 3 lá.
- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2.574,5ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: PT lộc, nụ - nở hoa.
- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh
trưởng: Phát triển thân cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa muộn trà 1: Hồi
xanh - đẻ nhánh.
|
Bệnh sinh lý
|
0.75
|
6.70
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.077
|
0.80
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
2. Chè: PT búp
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.267
|
3.00
|
|
Rầy xanh
|
0.567
|
4.00
|
|
3. Ngô: loa kèn - 3 lá.
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.083
|
1.00
|
|
4. Bưởi: PT lộc, nụ - nở hoa.
|
Bệnh chảy gôm
|
0.053
|
1.20
|
|
Bệnh thán thư
|
0.117
|
1.30
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1.
Lúa muộn trà 1: Hồi xanh -
đẻ nhánh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.077
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
2.
Chè: PT búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.567
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3.
Ngô: loa kèn - 3 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.083
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: PT lộc, nụ - nở hoa.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa muộn trà 1: Hồi
xanh - đẻ nhánh.
|
3.2-4.9
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
0.1-0.6
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ xít muỗi
|
2. Chè: PT búp
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rầy xanh
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Sâu keo mùa Thu
|
3. Ngô: loa kèn - 3 lá.
|
0.1-0.8
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: PT lộc, nụ - nở hoa.
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh thán thư
|
0.4-1.1
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa
muộn trà 1: Bệnh sinh lý, OBV cục bộ hại nhẹ. Rầy các loại, bọ trĩ, RĐN, cầy cậy hại rải rác.
- Chè: Bọ xít muỗi, rầy
xanh, bệnh phồng lá, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh thán thư hại rải rác.
- Ngô xuân: Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, bệnh sinh lý, sâu xám, hại rải
rác.
- Bưởi: Rệp các loại, bệnh
chảy gôm, bệnh thán thư, sâu vẽ bùa, bọ trĩ hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3.
Dự kiến thời gian tới:
-
Lúa muộn trà 1: Rầy các loại, bọ trĩ,
RĐN hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
- Chè: Rầy xanh, BXM, BCT, bệnh phồng lá, bệnh
đốm nâu, đốm xám hại rải rác.
- Ngô xuân: Sâu keo mùa hại nhẹ. Sâu xám, bệnh đốm lá, bệnh sinh lý hại
rải rác.
- Bưởi: Rệp các loại, sâu vẽ
bùa, bọ trĩ,
bệnh
thán thư, bệnh chảy gôm hại rải rác.
- Keo:Mối, bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm
lá hại rải rác. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên keo nhỏ tuổi và vườn ươm.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 01 tháng 3 năm 2022
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|