Thứ Tư, 15/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 14 (Số 19/2022). Tam Nông.

Tuần 14. Tháng 4/2022. Ngày 05/04/2022
Từ ngày: 04/04/2022. Đến ngày: 10/04/2022


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG

                                              

Số: 19/BC7N-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 04 tháng 04 đến ngày 10 tháng 04  năm 2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 200C, Trung bình: 280C, Cao: 300C.

Nhận xét khác: Trong tuần,Trời nắng nóng gay gắt vào ban ngày đêm và sáng trời xe lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn 1: DT: 1248ha/ 1248 haKH; Giống: Nhị ưu 838, Thiên ưu 8, JO2, nếp, TBR225, …. GĐST: Làm đòng.

- Lúa muộn 2: 1326ha/1326 haKH; Giống: Thiên ưu 8, TBR 225,….; GĐST: Cuối đẻ nhánh – Đứng cái.

   - Ngô xuân: Diện Tích 340ha/340 ha KH; Giống: DK511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: xoáy nõn – trỗ cờ.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH





                                  

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn 1: GĐST:      Làm đòng

Bệnh khô vằn

4,6

14,4

Bệnh đạo ôn lá

2,6

9,6

Chuột

0,4

1

Sâu đục thân

RR

RR

Lúa muộn 2: GĐST Cuối đẻ nhánh – Đứng cái

Bệnh khô vằn

3,1

8,2

Bệnh đạo ôn lá

1,7

4

Chuột

0,8

2,4

Rầy các loại

17,6

56

Ngô xuân: GĐST:  xoáy nõn – trỗ cờ.

Bệnh khô vằn

3,9

11,4


Bệnh đốm lá nhỏ

1,7

4,8


Sâu keo mùa Thu

RR

RR


 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn 1: GĐST:      Làm đòng

4,6

14,4




Bệnh đạo ôn lá

2,6

9,6




Chuột

0,4

1




Sâu đục thân

RR

RR




Bệnh khô vằn

Lúa muộn 2: GĐST Cuối đẻ nhánh – Đứng cái

3,1

8,2




Bệnh đạo ôn lá

1,7

4




Chuột

0,8

2,4




Rầy các loại

17,6

56




Bệnh khô vằn

Ngô xuân: GĐST:  xoáy nõn – trỗ cờ.

3,9

11,4




Bệnh đốm lá nhỏ

1,7

4,8




Sâu keo mùa Thu

RR

RR




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Lúa muộn 1: GĐST:      Làm đòng

5,2 – 7,4

14,4

52,5

52,5 ha nhẹ

+21,2

Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền

2

Bệnh đạo ôn lá

2,6 - 4

9,6

17,5

17,5 ha nhẹ

+17,5

17,5

3

Chuột

0,4 -0,8

1


4

Sâu đục thân

RR

RR


1

Bệnh khô vằn

Lúa muộn 2: GĐST Cuối đẻ nhánh – Đứng cái

3,2 – 5,8

8,2


Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền

2

Bệnh đạo ôn lá

1,7

4


3

Chuột

0,8

2,4


4

Rầy các loại

17,6

56


1

Bệnh khô vằn

Ngô xuân: GĐST:  xoáy nõn – trỗ cờ.

3,9

11,4

39,7

39,7 ha nhẹ


+39,7

Lam Sơn, Hương Nộn,

2

Bệnh đốm lá nhỏ

1,7

4,8



3

Sâu keo mùa Thu

RR

RR



VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

*Trên lúa xuân Muộn 1:  Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ cục bộ ổ nhiễm TB tren giống TBR225 ở vạn xuân, Hương nộn…...Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ cục bộ nhiễm TB. Chuột gây hại rải rác, cục bộ hại ổ trên ruộng khô hạn, ruộng ven kênh mương, ven đồi, gò, đường lớn, gần khu dân cư,…;. Ngoài ra: Sâu đục thân, Sâu cuốn lá nhỏ, ruồi đục nõn, bọ trĩ, rầy các loại xuất hiện rải rác.

* Trên lúa muộn trà 2:.Chuột gây hại nhẹ cục bộ hại TB- Nặng, Bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.Ngoài ra: bọ trĩ, sâu đục thân, Ruồi đục nõn, rầy các loại gây hại rải rác.

          * Trên Ngô xuân: Sâu keo mùa thu hại nhẹ; Bệnh đốm lá nhỏ xuất, bệnh khô vằn hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên lúa xuân muộn trà 1,2: Lúa đang trong giai đoạn cuối đẻ nhánh – Làm đòng bệnh đạo ôn xuất hiện lây lan nhanh do thời thiết nóng ẩm - Để phòng trừ bệnh đạo ôn lá: Nếu thấy lúa bệnh mà thời tiết phù hợp với việc phát triển bệnh (trời lạnh, đêm và sáng sớm có nhiều sương mù, hoặc trời có mưa nhỏ xen kẽ, ban ngày trời âm u, ít nắng...) thì phải ngưng bón đạm, không để ruộng khô nước, và tiến hành phun thuốc phòng bệnh kịp thời. Phun thuốc đặc trị phòng trừ bệnh đạo ôn cổ bông trước khi lúa trổ 5 - 7 ngày và phun lần 2 sau khi lúa trổ 10 ngày. Những ruộng lúa nhiễm bệnh nặng tiếp tục phun lại lần 3. Nếu sau khi phun thuốc gặp mưa to cần phải phun lại…Dùng các thuốc đặc hiệu để phun trừ bệnh như: Katana 20SC, Fuji one 40WB, Kabim 30WP, Trizole…..

* Trên ngô xuân: Tiếp tục điều tra đối tượng sâu keo mùa thu khi phát hiện mật độ sâu 4 con/m2 thì sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC,...); Indoxacarb (ví dụ như: Clever 300WG, 150SC; Millerusa 400SC, Indogold 150SC...).

3. Dự kiến thời gian tới:

*Trên lúa muộn 1, 2: Bệnh đạo ôn lá nhiễm nhẹ; chuột hại rải nhẹ - TB, cục bộ hại ổ trên các ruộng lúa ven gò, ven kênh mương, đường lớn. Ngoài ra Bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại xuất hiện rải rác.

 * Trên ngô xuân: Sâu keo mùa thu nhiễm nhẹ; Bệnh khô vằn, đốm lá nhỏ nhiễm nhẹ, sâu xám, sâu ăn lá gây hại rải rác.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương.


NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 05 tháng 04 năm 2022

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng



Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo SVGH tháng 3, dự báo SVGH tháng 4 năm 2022 - 4/2022 Tam Nông 01/03/2022 31/03/2022
Thông Báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2022 Tam Nông 28/03/2022 03/04/2022
Thông Báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2022 Tam Nông 21/03/2022 27/03/2022
Thông Báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2022 Tam Nông 14/03/2022 20/03/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2022 Tam Nông 07/03/2022 13/03/2022
Thông báo tình hình dịch hại 7 ngày trên lúa (từ 31.8-6.9.2022), dự báo 7 ngày và BPPT - 7/2022 Tam Nông 31/08/2022 06/09/2022
Thông báo SVGH tháng 2, dự báo SVGH tháng 3 năm 2022 - 3/2022 Tam Nông 01/02/2022 28/02/2022
Thông Báo sâu bệnh kỳ 09 - 3/2022 Tam Nông 28/02/2022 06/03/2022
Thông Báo sâu bệnh kỳ 08 - 2/2022 Tam Nông 21/02/2022 27/02/2022
Thông Báo sâu bệnh kỳ 07 - 2/2022 Tam Nông 14/02/2022 20/02/2022