Thứ Bảy, 11/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 15 (Số 28/2022). Yên Lập.

Tuần 15. Tháng 4/2022. Ngày 12/04/2022
Từ ngày: 11/04/2022. Đến ngày: 17/04/2022

 CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP

 


Số: 28/TBK-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc       

 


Yên Lập, ngày 12 tháng 4 năm 2022

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11/4/2022 đến ngày 17/4/2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 16-250C. Cao: 270 C. Thấp: 150C.

Độ ẩm trung bình: 65%, Cao: 80%. Thấp: 50%.

Nhận xét khác: Trong kỳ ngày trời nắng, đêm và sáng sớm có sương mù trời lạnh. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa xuân muộn trà 1; Diện tích: 1842 ha. Giống: JO2, Lai thơm 6, CT 16.... Giai đoạn sinh trưởng: đứng cái – làm đòng

- Lúa xuân muộn trà 2; Diện tích: 1014,6 ha. Giống: Lai thơm 6, TH 3-5, VNR 20, Thiên ưu 8...Giai đoạn sinh trưởng: cuối đẻ nhánh – đứng cái

- Ngô xuân; Diện tích: 564 ha. Giống DK9955; NK4300; LVN 146, CP 511, ngô nếp. Giai đoạn sinh trưởng: 4 – xoáy nõn.

- Chè: Diện tích: 1167 ha. Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp – thu hoạch.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 18114,3 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                                               


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lua muộn trà 1

 

Bệnh khô vằn

4.467

20.20

C1,3

Bệnh đạo ôn lá

0.783

4.80

C1

Bệnh sinh lý (vàng lá)

3.613

22.20

 

Rầy các loại

7.067

44.00

 

Lúa muộn trà 2

Bệnh khô vằn

3.333

16.00

C1,3

Bệnh đạo ôn lá

0.077

1.20

C1

Bệnh sinh lý (vàng lá)

2.937

13.20

 

Rầy các loại

3.333

32.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

1.30

4.00

 

Bọ xít muỗi

1.333

6.00

 

Rầy xanh

1.167

5.00

 

Ngô

Bệnh khô vằn

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.143

1.20

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.467

20.20

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.783

4.80

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý (vàng lá)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.613

22.20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.067

44.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.333

16.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.077

1.20

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý (vàng lá)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.937

13.20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.333

32.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.30

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.333

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.167

5.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.143

1.20

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 1

 

4.467

20.20

184.20

184.20

 

 

 

60.665

 

Bệnh đạo ôn lá

0.783

4.80

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý (vàng lá)

3.613

22.20

244.865

244.865

 

 

 

60.665

 

Rầy các loại

7.067

44.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 2

3.333

16.00

101.46

101.46

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

0.077

1.20

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý (vàng lá)

2.937

13.20

75.53

75.53

 

 

 

 

 

Rầy các loại

3.333

32.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

1.30

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

1.333

6.00

56.786

56.786

 

 

 

 

 

Rầy xanh

1.167

5.00

48.597

48.597

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.143

1.20

 

 

 

 

 

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

* Trên lúa xuân muộn trà 1:

- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng ở chân ruộng xanh tốt, rậm rạp, bón phân không cân đối.

- Bệnh đạo ôn lá gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ tỷ lệ hại 5,2 – 6,2%, diện tích nhiễm nhẹ 21,5 ha (các xã Phúc Khánh, Mỹ Lung, Mỹ Lương, Lương Sơn, Xuân An)

-  Bệnh sinh lý vàng lá gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng chân ruộng sâu trũng, lầy, chua thụt.

- Rầy các loại, bọ xít, sâu đục thân phát sinh gây hại rải rác.

* Trên lúa xuân muộn trà 2:

- Bệnh khô vằn, bệnh sinh lý vàng lá gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình.

- Rầy các loại, bọ xít, sâu đục thân phát sinh gây hại rải rác.

* Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ. Bọ cánh tơ gây hại rải rác.

* Trên ngô: bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, sâu keo mùa thu gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

          * Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên lúa xuân: Bệnh đạo ôn lá  phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình trên các giống nhiễm khi điểu kiện thời tiết thuận lợi (trời mát, âm u, mưa, nồm ẩm).

Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng khi cây lúa bổ sung đạm bón đón đòng.

Rầy các loại, chuột, bệnh sinh lý, ruồi đục nõn, bọ trĩ gây hại nhẹ.

          * Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, bệnh phồng lá chè gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu, sâu đục thân gây hại nhẹ. Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn phát sinh gây hại rải rác.

* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá ,sâu cuốn lá gây hại nhẹ trên cây keo, cây quế...

          3. Biện pháp xử lý:

- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên các loại cây trồng.

- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

* Trên lúa: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.

         

Người tổng hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang