CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 35/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên
Lập, ngày 03 tháng 5 năm 2022
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02/5/2022 đến ngày 08/5/2022)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 18-290C. Cao: 310 C. Thấp: 160C.
Độ ẩm trung bình: 65%, Cao: 85%. Thấp:
50%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ ngày trời nắng, đêm và sáng sớm có sương mù, trời lạnh. Cây trồng sinh
trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa xuân muộn trà 1; Diện tích: 1842
ha. Giống: JO2, Lai thơm 6, CT 16.... Giai đoạn sinh trưởng: trỗ bông – ngậm
sữa
- Lúa xuân muộn trà 2; Diện tích: 1014,6
ha. Giống: Lai thơm 6, TH 3-5, VNR 20, Thiên ưu 8...Giai đoạn sinh trưởng: đòng
– đòng già
- Ngô xuân; Diện tích: 577 ha. Giống DK9955;
NK4300; LVN 146, CP 511, ngô nếp. Giai đoạn sinh trưởng: xoáy nõn – trỗ cờ,
phun râu
- Chè: Diện tích: 1167 ha. Giai đoạn
sinh trưởng: phát triển búp – thu hoạch.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 18114,3 ha; Giống: Chủ
yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lua muộn trà 1
|
Bệnh
bạc lá
|
0.373
|
4.20
|
|
Bệnh
khô vằn
|
4.463
|
21.20
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
0.373
|
3.20
|
|
Rầy
các loại
|
74.267
|
360.00
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh
bạc lá
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
6.037
|
22.00
|
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
67.733
|
388.00
|
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
1.367
|
5.00
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.267
|
6.00
|
|
Nhện
đỏ
|
2.033
|
7.00
|
|
Rầy
xanh
|
1.533
|
6.00
|
|
Ngô
|
Bệnh
khô vằn
|
2.093
|
10.00
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
1.54
|
6.60
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.05
|
1.00
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.373
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.463
|
21.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.373
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74.267
|
360.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.037
|
22.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.733
|
388.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.367
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.267
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.033
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.533
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.093
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.54
|
6.60
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
· Ghi chú: -
(1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa muộn trà 1
|
0.373
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
4.463
|
21.20
|
184.20
|
184.20
|
|
|
|
47.756
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
0.373
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
74.267
|
360.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
6.037
|
22.00
|
163.927
|
163.927
|
|
|
|
62.467
|
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
67.733
|
388.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
1.367
|
5.00
|
56.786
|
56.786
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.267
|
6.00
|
105.383
|
105.383
|
|
|
|
|
|
Nhện
đỏ
|
2.033
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
1.533
|
6.00
|
48.597
|
48.597
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
2.093
|
10.00
|
34.001
|
34.001
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
1.54
|
6.60
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.05
|
1.00
|
6.952
|
6.952
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
* Trên lúa xuân muộn trà 1:
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ
đến trung bình, cục bộ hại nặng ở chân ruộng xanh tốt, rậm rạp, bón phân không
cân đối.
- Bệnh đạo ôn lá gây rải
rác, cục bộ hại nhẹ tỷ lệ 5,2 - 6,2%, diện tích nhiễm 0,5 ha đã phòng trừ 0,2
ha (các xã Phúc Khánh, Xuân Viên,...)
- Bệnh bạc lá gây hại rải
rác, cục bộ ổ hại nhẹ tỷ lệ hại 10 – 12,2%, diện tích nhiễm nhẹ 0,5 ha, đã
phòng trừ 0,3 ha (thị trấn Yên Lập, Xuân Viên ...).
- Rầy các loại, bọ xít, sâu đục thân phát sinh gây
hại rải rác.
* Trên lúa xuân muộn trà 2:
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ
đến trung bình, cục bộ hại nặng ở chân ruộng xanh tốt, rậm rạp bón phân không
cân đối.
- Rầy các loại, bọ xít, sâu
đục thân, bệnh đạo ôn lá, bệnh bạc lá, bệnh sinh lý phát sinh gây hại rải rác.
* Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy
xanh, bọ cánh tơ, gây hại nhẹ. Nhện đỏ
gây hại rải rác.
* Trên ngô: bệnh khô vằn gây
hại nhẹ. Bệnh đốm lá, sâu đục thân, sâu keo mùa thu gây hại rải rác, cục bộ hại
nhẹ.
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
2. Dự
kiến thời gian tới:
* Trên lúa xuân: Bệnh đạo ôn lá phát
sinh gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình trên các giống nhiễm khi điểu kiện
thời tiết thuận lợi (trời mát, âm u, mưa, nồm ẩm). Những diện tích lúa đã bị
đạo ôn lá không được phun phòng (phòng trừ không hiệu quả) trước trỗ, hoặc sau
trỗ bị đạo ôn cổ bông, mức độ hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.
Bệnh khô vằn
phát sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng khi cây lúa bổ sung đạm bón
đón đòng.
Bệnh bạc lá
phát sinh gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng khi gặp thời tiết mưa
bão dông lốc.
Rầy các loại,
chuột, bệnh sinh lý, sâu đục thân, bọ xít gây hại nhẹ.
* Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh,
bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây
ngô: Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu
ăn lá ,sâu cuốn lá gây hại nhẹ trên cây keo, cây quế...
3. Biện
pháp xử lý:
- Đẩy mạnh
việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên các loại cây
trồng.
- Diệt chuột
bằng mọi biện pháp tổng hợp.
*
Trên lúa: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ
sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
*
Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh
mục cho phép.
*
Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng
trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây lâm
nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.
Người tổng hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|