Thứ Sáu, 3/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 19 (Số 19/2022). Phù Ninh.

Tuần 19. Tháng 5/2022. Ngày 10/05/2022
Từ ngày: 09/05/2022. Đến ngày: 15/05/2022

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 09/05 đến ngày 15/05/2022)

 I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 250C....Cao: 330C.....Thấp: 190C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Xuân muộn trà 1: Diện tích: 1500 ha. Giống: Thái xuyên 111, JO2, BC15, CT16, Lai thơm 6,…GĐST: Đỏ đuôi - chín.

- Xuân muộn trà 2: Diện tích: 871.6 ha. Giống: Thái xuyên 111, Lai thơm 6, VNR20, TRB225, Thiên ưu 8…GĐST: Trỗ - ngậm sữa.

- Ngô: Diện tích: 622 ha. Giống: NK4300, DK9955, NK66, CP311, CP511, Ngô nếp…GĐST: Phun râu – kết hạt.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

03/05

Đêm

04/05

Đêm

05/05

Đêm

06/05

Đêm

07/05

Đêm

08/05

Đêm

09/05

SĐT 2 chấm

0

0

0

0

0

0

0

SĐT cú mèo

0

0

0

0

0

0

0

SĐT 5 vạch đầu nâu

0

0

0

0

0

0

0

SCLN

0

0

0

0

0

0

0

Ghi chú

Nhiệt độ 18-240C, Mưa nhỏ, gió nhẹ.

Nhiệt độ 18-240C, Mưa nhỏ, gió nhẹ.

Nhiệt độ 18-240C, Mưa nhỏ, gió nhẹ.

Nhiệt độ 18-240C, Ko mưa, gió N.

Nhiệt độ 20-240C, Ko Mưa , gió ĐN.

Nhiệt độ 22-260C, K mưa , gió N.

Nhiệt độ 22-260C, mưa nhỏ, gió ĐN.


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Xuân muộn trà 1

Bệnh bạc lá

0.67

4.00

 

Bệnh khô vằn

3.15

9.00

 

Rầy các loại

34.67

240.00

 

Sâu đục thân

0.07

2.00

 

Xuân muộn trà 2

Bệnh bạc lá

0.50

5.00

 

Bệnh khô vằn

3.85

14.00

 

Bệnh đạo ôn cổ bông

0.06

1.80

 

Rầy các loại

18.67

120.00

 

Sâu đục thân

0.07

2.00

 

Ngô

Bệnh khô vằn

0.81

5.00

 

Chuột

 

 

 

Rệp cờ

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

0.69

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

 

9

 

Bệnh bạc lá

Xuân muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.67

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.15

9.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34.67

240.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Xuân muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

5.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.85

14.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn cổ bông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

1.80

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.67

120.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.81

5.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp cờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.69

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                                                

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Xuân muộn trà 1

0.67

4.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

2

Bệnh khô vằn

3.15

9.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

3

Rầy các loại

34.67

240.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

4

Sâu đục thân

0.07

2.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

1

Bệnh bạc lá

Xuân muộn trà 2

0.50

5.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

2

Bệnh khô vằn

3.85

14.00

23.45

23.45

 

 

-133.53

 

Cả huyện

3

Bệnh đạo ôn cổ bông

0.06

1.80

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

4

Rầy các loại

18.67

120.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

5

Sâu đục thân

0.07

2.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

1

Bệnh khô vằn

Ngô

0.81

5.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

2

Sâu đục thân, đục bắp

0.69

4.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

          - Xuân muộn trà 1: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, sâu đục thân, rầy các loại gây hại rải rác.

- Xuân muộn trà 2: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Bệnh bạc lá, sâu đục thân, đạo ôn cổ bông, rầy các loại gây hại rải rác.

          - Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp gây hại rải rác.

        * Dự kiến thời gian tới

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn, đạo ôn cổ bông, sâu đục thân 2 chấm, RCL, chuột... gây hại nhẹ đến trung bình.

- Lúa muộn trà 2: Bệnh khô vằn, đạo ôn cổ bông, sâu đục thân 2 chấm, chuột , RCL... gây hại nhẹ đến trung bình.

- Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn, chuột, rệp cờ, sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý

- Khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Anvil 5SC, Chevin 5SC, Lervil 50SC, Jinggang meisu 3SL, Valivithaco 5SL, Valicare 5WP, Thumb 0.5SL, Stop 5SL (10SL), Tilt Super 300EC, Daconil 75WP, Galirex 55SC, ...

- Chuột: Tiếp tục diệt chuột theo hướng dẫn của trạm TT&BVTV.

- Các đối tượng khác:  Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Trạm Trồng trọt và BVTV.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/

 

 

 

Người tổng hợp

 

 

 

 

 

Nguyễn Thế Cường

 

 

Ngày 10 tháng 05 năm 2022

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Đại