CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số: 38/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 27 tháng 06 đến ngày 03 tháng 07 năm 2022)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 320C, Trung bình: 360C, Cao: 380C.
Nhận xét khác: Trong tuần,Đầu tuần trời nắng nóng gay gắt giữa tuần trời có mưa dào và dông dải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm: DT: 480 ha; Giống: Thiên ưu 8, nhị ưu số 7, TBR225, VNR 20…..; GĐST: Bén rễ - hồi xanh.
- Mạ mùa : DT: 70ha ; Giống: Nhị ưu 838, Thiên ưu 8, JO2, nếp, TBR225, VNR20 …. GĐST: 1,5 - 3 lá
- Ngô: Diện Tích 95 ha ; Giống: DK511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: mới gieo - 3 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH.
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa sớm : GĐST: Bén rễ - Hồi xanh. | Bệnh sinh lý | 1,6 | 8 | |
Ốc bươu vàng | 0,4 | 2 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 4,2 | 16 | |
Mạ mùa: GĐST: 1,5 – 3 lá. | Rầy các loại | 14,9 | 40 | |
Ngô hè: GĐST: mới gieo – 3 lá. | Sâu keo mùa Thu | 1 | 4 |
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh sinh lý | Lúa sớm : GĐST: Bén rễ - Hồi xanh. | | | | | | | | | | 1,6 | 8 | |
| | |
|
|
Ốc bươu vàng | | | | | | | | | | 0,4 | 2 | |
| | |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ | | | | | | | | | | 4,2 | 16 | |
| | |
|
|
Rầy các loại | Mạ mùa: GĐST: 1,5 – 3 lá. | | | | | | | | | | 14,9 | 40 | |
| | |
|
|
Sâu keo mùa Thu | Ngô hè: GĐST: mới gieo – 3 lá. | | | | | | | | | | 1 | 4 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh sinh lý | Lúa sớm : GĐST: Bén rễ - Hồi xanh. | 2 - 4 | 8 | 11,3 | 11,3 ha nhẹ | | | +2,6 | | Hương Nộn, Dân quyền. |
2 | Ốc bươu vàng | 0,8 – 1,2 | 2 | | | | |
| |
3 | Sâu cuốn lá nhỏ | 4 – 8 | 16 | | | | |
| |
1 | Rầy các loại | Mạ mùa: GĐST: 1,5 – 3 lá. | 24 – 32 | 40 | | | | |
| | Hương Nôn, Dân quyền |
1 | Sâu keo mùa Thu | Ngô hè: GĐST: mới gieo – 3 lá. | 1,2 - 2 | 4 | 12,7 | 9,5 ha nhẹ 3,2 ha TB |
| | -9,9 | 3,2 | Lam Sơn, Vạn xuân |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
Trên lúa mùa: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ; sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác. Ngoài ra: Bệnh sinh lý, sâu đục thân gây hại rải rác. Chuột hại cục bộ ổ.
Trên ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ - Tb; Bệnh đốm lá hại rải rác. Chuột hại cục bộ ổ.
2. Biện pháp xử lý: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh chuyển vụ: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, ……
Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ.
* Trên lúa mùa trung: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên những ruộng sâu trũng, những ruộng gần mương dẫn nước,….
* Trên ngô hè thu: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ - TB; Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá phát sinh gây hại nhẹ.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 28 tháng 06 năm 2022 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |