Thứ Năm, 16/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 27 (Số 40/2022). Tam Nông.

Tuần 27. Tháng 7/2022. Ngày 05/07/2022
Từ ngày: 04/07/2022. Đến ngày: 10/07/2022


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG

                                              

Số: 40/BC7N-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 04 tháng 07 đến ngày 10 tháng 07  năm 2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 280C, Trung bình: 340C, Cao: 360C.

Nhận xét khác: Trong tuần,Đầu tuần trời nắng nóng gay gắt giữa tuần trời có mưa dào và dông dải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm: DT: 576 ha; Giống: Thiên ưu 8, nhị ưu số 7, TBR225, VNR 20…..; GĐST: hồi xanh - đẻ nhánh.

          - Lúa mùa Trung: DT: 384 ha; Giống: Thiên ưu 8, nhị ưu số 7, TBR225, VNR 20…..; GĐST: mới cấy – bén rễ hồi xanh.


- Mạ mùa : DT: 70ha ; Giống: Nhị ưu 838, Thiên ưu 8, JO2, nếp, TBR225, VNR20 …. GĐST: 1,5 - 3 lá

   - Ngô: Diện Tích 95 ha ; Giống: DK511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: 2 - 4 lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH.

                                  

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm : GĐST:    Hồi xanh -  đẻ nhánh.

Bệnh sinh lý

RR

RR

Ốc bươu vàng

0,4

1,4

Rầy các loại

8

24

Sâu cuốn lá nhỏ

2,1

8

Lúa Trung : GĐST:  mới cấy -  bén rễ hồi xanh.

Ốc bươu vàng

0,6

2,4

Rầy các loại

3,1

8

Sâu cuốn lá nhỏ

RR

RR

Mạ mùa:  GĐST:  1,5 – 3 lá.

Rầy các loại

8

24

Ngô hè: GĐST: 2 – 4 lá.

Sâu keo mùa Thu

0,8

3,2


 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Bệnh sinh lý

Lúa sớm : GĐST:    Hồi xanh -  đẻ nhánh.

RR

RR




Ốc bươu vàng

0,4

1,4




Rầy các loại

8

24




Sâu cuốn lá nhỏ

2,1

8




Ốc bươu vàng

Lúa Trung : GĐST:  mới cấy -  bén rễ hồi xanh.

0,6

2,4




Rầy các loại

3,1

8




Sâu cuốn lá nhỏ

RR

RR




Rầy các loại

Mạ mùa:  GĐST:  1,5 – 3 lá.

8

24




Sâu keo mùa Thu

Ngô hè: GĐST: 2 – 4 lá.

0,8

3,2




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh sinh lý

Lúa sớm : GĐST:    Hồi xanh -  đẻ nhánh.

RR

RR


Hương Nộn, Dân quyền.

2

Ốc bươu vàng

0,4 – 0,8

1,4


3

Rầy các loại

8 - 16

24


4

Sâu cuốn lá nhỏ

2 - 4

8


1

Ốc bươu vàng

Lúa Trung : GĐST:  mới cấy -  bén rễ hồi xanh.

0,6 - 1

2,4

18,8

18,8 ha nhẹ

-10,2

Lam Sơn, Hương Nộn, Dân quyền.

2

Rầy các loại

0 - 4

8


3

Sâu cuốn lá nhỏ

RR

RR


1

Rầy các loại

Mạ mùa:  GĐST:  1,5 – 3 lá.

8 -16

24


Hương Nôn, Dân quyền

1

Sâu keo mùa Thu

Ngô hè: GĐST: 2 – 4 lá.

0,8 – 1,8

3,2

7,9

7,9 ha nhẹ


-6,9

7,9

Lam Sơn, Vạn xuân

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ; Ốc bươu vàng gây hại rải rác. Ngoài ra: Sâu cuốn lá lớn, Bệnh sinh lý, sâu đục thân gây hại rải rác. Chuột hại cục bộ ổ.

Trên lúa mùa trung: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ cục bộ hại TB. Rầy các loại hại nhẹ rải rác. Ngoài ra: sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý hại rải rác. Chuột hại cục bộ ổ.

          Trên ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ - Tb; Bệnh đốm lá hại rải rác. Chuột hại cục bộ ổ.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng. Bón phân thúc đẻ sớm kết hợp làm cỏ sục bùn để hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Hạn chế phun thuốc đầu vụ để bảo vệ thiên địch

 Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh chuyển vụ: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, ……

Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

  3. Dự kiến thời gian tới:

           * Trên lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu đục thân, ruồi đục nõn gây hại rải rác

         * Trên lúa mùa trung: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên những ruộng sâu trũng, những ruộng gần mương dẫn nước,….

         * Trên ngô hè thu: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ - TB; Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá  phát sinh gây hại nhẹ.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương.


NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 05 tháng 07 năm 2022

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng





Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo SVGH tháng 6, dự báo SVGH tháng 7 năm 2022 - 7/2022 Tam Nông 01/06/2022 30/06/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2022 Tam Nông 27/06/2022 03/07/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2022 Tam Nông 20/06/2022 26/06/2022
Thông Báo sâu bệnh kỳ 24 - 6/2022 Tam Nông 13/06/2022 19/06/2022
Thông Báo sâu bệnh kỳ 23 - 6/2022 Tam Nông 06/06/2022 12/06/2022
Thông báo SVGH tháng 5, dự báo SVGH tháng 6 năm 2022 - 6/2022 Tam Nông 01/05/2022 31/05/2022
Thông Báo sâu bệnh kỳ 22 - 5/2022 Tam Nông 30/05/2022 05/06/2022
Thông Báo sâu bệnh kỳ 21 - 5/2022 Tam Nông 23/05/2022 29/05/2022
Thông báo tình hình dịch hại 7 ngày trên lúa (từ 11-17.5.2022), dự báo cuối vụ và BPPT - 5/2022 Tam Nông 11/05/2022 17/05/2022
Thông Báo sâu bệnh kỳ 20 - 5/2022 Tam Nông 16/05/2022 22/05/2022