CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 65/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên
Lập, ngày 02 tháng 8 năm 2022
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01/8/2022 đến ngày07/8/2022)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 24-300C. Cao: 320 C. Thấp: 230C.
Độ ẩm trung bình: 75%, Cao: 88%. Thấp:
70%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ ngày trời nắng mưa xen kẽ, có dông, sét. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình
thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm; Diện tích: 1360 ha.
Giống: Thụy hương 308, Lai thơm 6, CT 16, VNR 20, KDĐB, Thiên ưu 8, HT1, ....
Giai đoạn sinh trưởng: đứng cái – làm đòng
- Lúa mùa trung; Diện tích: 2063ha.
Giống: Lai thơm 6, TH 3-5, VNR 20, Thiên ưu 8...Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh
rộ - cuối đẻ nhánh
- Ngô hè thu; Diện tích: 444 ha. Giống
DK6818; NK4300; LVN99, LVN 61, CP 511, ngô nếp, ngô chuyển gen...
Giai đoạn sinh trưởng: 3 lá – xoáy nõn
- Chè: Diện tích: 1167 ha. Giai đoạn
sinh trưởng: phát triển búp – thu hoạch.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 18114,3 ha; Giống: Chủ
yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Bệnh
khô vằn
|
2.047
|
9.50
|
|
Bệnh
sinh lý
|
2.46
|
12.50
|
|
Chuột
|
0.71
|
4.20
|
|
Rầy
các loại
|
64.667
|
320.00
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
0.533
|
8.00
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.513
|
3.00
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (trứng)
|
14.067
|
72.00
|
|
Lúa sớm
|
Bệnh
bạc lá
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
3.347
|
12.50
|
|
Bệnh
sinh lý
|
3.087
|
16.50
|
|
Chuột
|
0.433
|
3.20
|
|
Rầy
các loại
|
73.333
|
400.00
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
7.60
|
28.00
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.613
|
3.20
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (trứng)
|
12.80
|
64.00
|
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
1.50
|
6.00
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.80
|
7.00
|
|
Rầy
xanh
|
1.333
|
4.00
|
|
Ngô
|
Bệnh
khô vằn
|
|
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.367
|
2.20
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.047
|
9.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.46
|
12.50
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.71
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.667
|
320.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.513
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.067
|
72.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.347
|
12.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.087
|
16.50
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.433
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73.333
|
400.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.60
|
28.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
35
|
15
|
12
|
6
|
1
|
1
|
|
|
25
|
0.613
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.80
|
64.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.50
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.80
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.333
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.367
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
· Ghi chú: -
(1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa trung
|
2.047
|
9.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
2.46
|
12.50
|
148.294
|
148.294
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.71
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
64.667
|
320.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
0.533
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.513
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (trứng)
|
14.067
|
72.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
3.347
|
12.50
|
97.641
|
97.641
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
3.087
|
16.50
|
97.641
|
97.641
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.433
|
3.20
|
38.359
|
38.359
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
73.333
|
400.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
7.60
|
28.00
|
360.176
|
360.176
|
|
|
|
321.817
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.613
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (trứng)
|
12.80
|
64.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
1.50
|
6.00
|
105.203
|
105.203
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.80
|
7.00
|
116.70
|
116.70
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
1.333
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.367
|
2.20
|
14.80
|
14.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
* Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn
lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại trung
bình ruộng sâu trũng, lầy thụt (Xuân Viên). Chuột gây hại rải rác, cục bộ ổ hại
nhẹ (thị trấn Yên Lập). Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình ruộng xanh
tốt rậm rạp bón nhiều đạm, bón phân
không cân đối. RCL, sâu đục thân, bệnh bạc lá gây hại rải rác.
* Trên lúa mùa trung: Bệnh
sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình các chân ruộng sâu trũng, lầy thụt (
Xuân Viên, Hưng Long, Đồng Thịnh). Sâu cuốn lá nhỏ, Bệnh khô vằn, RCL, chuột
gây hại rải rác.
* Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy
xanh gây hại nhẹ. Bọ cánh tơ gây hại rải rác.
* Trên ngô: Sâu keo mùa thu
gây hại nhẹ. Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại rải rác.
* Trên cây lâm nghiệp:
- Sâu xanh hại bồ gây hại
rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.
- Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
2. Dự
kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ gây
hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng các ruộng phòng trừ không hiệu quả
(phun thuốc gặp mưa).
Bệnh bạc lá phát sinh lây lan và gây
hại mức độ nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình khi gặp điều kiện thời tiết thuận lợi (
mưa dông, bão..).
Bệnh sinh lý,
bệnh khô vằn, RCL, chuột, sâu đục thân, ... gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
* Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh,
bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây
ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn hại
rải rác.
* Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh hại bồ
đề mức độ gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh khô lá,
bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá, sâu cuốn lá gây hại nhẹ trên cây keo,
cây quế...
3. Biện
pháp xử lý:
- Đẩy mạnh
việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên các loại cây
trồng.
- Diệt chuột
bằng mọi biện pháp tổng hợp.
*
Trên lúa: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ
sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
*
Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh
mục cho phép.
*
Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng
trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây lâm
nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lâm nghiệp. Phòng
trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
Người tổng hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|