Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 31 (Số 65/2022). Yên Lập.

Tuần 31. Tháng 8/2022. Ngày 02/08/2022
Từ ngày: 01/08/2022. Đến ngày: 07/08/2022

 CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP

 


Số: 65/TBK-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc       

 


Yên Lập, ngày 02 tháng 8 năm 2022

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 01/8/2022 đến ngày07/8/2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 24-300C. Cao: 320 C. Thấp: 230C.

Độ ẩm trung bình: 75%, Cao: 88%. Thấp: 70%.

Nhận xét khác: Trong kỳ ngày trời nắng mưa xen kẽ, có dông, sét. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm; Diện tích: 1360 ha. Giống: Thụy hương 308, Lai thơm 6, CT 16, VNR 20, KDĐB, Thiên ưu 8, HT1, ....

Giai đoạn sinh trưởng: đứng cái – làm đòng

- Lúa mùa trung; Diện tích: 2063ha. Giống: Lai thơm 6, TH 3-5, VNR 20, Thiên ưu 8...Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh

- Ngô hè thu; Diện tích: 444 ha. Giống DK6818; NK4300; LVN99, LVN 61, CP 511, ngô nếp, ngô chuyển gen...

Giai đoạn sinh trưởng: 3 lá – xoáy nõn

- Chè: Diện tích: 1167 ha. Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp – thu hoạch.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 18114,3 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                                               


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

2.047

9.50

 

Bệnh sinh lý

2.46

12.50

 

Chuột

0.71

4.20

 

Rầy các loại

64.667

320.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

0.533

8.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.513

3.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

14.067

72.00

 

Lúa sớm

Bệnh bạc lá

 

 

 

Bệnh khô vằn

3.347

12.50

 

Bệnh sinh lý

3.087

16.50

 

Chuột

0.433

3.20

 

Rầy các loại

73.333

400.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

7.60

28.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.613

3.20

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

12.80

64.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

1.50

6.00

 

Bọ xít muỗi

1.80

7.00

 

Rầy xanh

1.333

4.00

 

Ngô

Bệnh khô vằn

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.367

2.20

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.047

9.50

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.46

12.50

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.71

4.20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64.667

320.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.533

8.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.513

3.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.067

72.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.347

12.50

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.087

16.50

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.433

3.20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73.333

400.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.60

28.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

35

15

12

6

1

1

 

 

25

0.613

3.20

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.80

64.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.50

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.80

7.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.333

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.367

2.20

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Lúa trung

2.047

9.50

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

2.46

12.50

148.294

148.294

 

 

 

 

 

Chuột

0.71

4.20

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

64.667

320.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

0.533

8.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.513

3.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

14.067

72.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3.347

12.50

97.641

97.641

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

3.087

16.50

97.641

97.641

 

 

 

 

 

Chuột

0.433

3.20

38.359

38.359

 

 

 

 

 

Rầy các loại

73.333

400.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

7.60

28.00

360.176

360.176

 

 

 

321.817

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.613

3.20

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

12.80

64.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

1.50

6.00

105.203

105.203

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

1.80

7.00

116.70

116.70

 

 

 

 

 

Rầy xanh

1.333

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.367

2.20

14.80

14.80

 

 

 

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

* Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình ruộng sâu trũng, lầy thụt (Xuân Viên). Chuột gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ (thị trấn Yên Lập). Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình ruộng xanh tốt  rậm rạp bón nhiều đạm, bón phân không cân đối. RCL, sâu đục thân, bệnh bạc lá gây hại rải rác.

* Trên lúa mùa trung: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình các chân ruộng sâu trũng, lầy thụt ( Xuân Viên, Hưng Long, Đồng Thịnh). Sâu cuốn lá nhỏ, Bệnh khô vằn, RCL, chuột gây hại rải rác.

* Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ. Bọ cánh tơ gây hại rải rác.

* Trên ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại rải rác.

          * Trên cây lâm nghiệp:

- Sâu xanh hại bồ gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.

- Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng các ruộng phòng trừ không hiệu quả (phun thuốc gặp mưa).

          Bệnh bạc lá phát sinh lây lan và gây hại mức độ nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình khi gặp điều kiện thời tiết thuận lợi ( mưa dông, bão..).

Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, RCL, chuột, sâu đục thân, ... gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

          * Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn hại rải rác.

* Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh hại bồ đề mức độ gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá, sâu cuốn lá gây hại nhẹ trên cây keo, cây quế...

          3. Biện pháp xử lý:

- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên các loại cây trồng.

- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

* Trên lúa: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lâm nghiệp. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

         

Người tổng hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang