Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 47/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20
tháng 6 đến ngày 26/6/2022)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 30-35 oC ; Cao: 37oC;
Thấp: 27oC.
- Độ ẩm trung bình: 60-65%. Cao: 70%. Thấp: 58%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trời nắng nóng cây trồng
sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
- Mạ: 52 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, CT16, KD, nếp…Sinh
trưởng: Gieo - 1 lá.
- Ngô: 341 ha. Giống: CP511, CP512, LNV61…Sinh trưởng: Gieo - 1 lá.
- Chè: 2.947 ha. Giống: LDP1, LDP2,
PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2.574,5ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Phát
triển quả.
- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh
trưởng: Phát triển thân cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Mạ: Gieo - 1 lá
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
2. Chè: PT búp - thu hoạch
|
Bọ cánh tơ
|
0.733
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.567
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.00
|
8.00
|
|
Rầy xanh
|
0.733
|
4.00
|
|
3. Ngô: Gieo - 1 lá
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.067
|
2.00
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.143
|
1.20
|
|
4. Bưởi: Phát triển quả.
|
Nhện đỏ
|
0.957
|
5.60
|
|
Rệp sáp
|
0.397
|
2.40
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.237
|
2.10
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1.
Mạ: Gieo - 1 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2.
Chè: PT búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.567
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3. Ngô:
Gieo - 1 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
25
|
3
|
8
|
11
|
3
|
|
|
|
|
0.143
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
4. Bưởi: Phát triển quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.957
|
5.60
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.397
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.237
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1. Mạ: Gieo - 1 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - thu hoạch
|
2-4
|
6.00
|
73.373
|
73.373
|
|
|
-82.327
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
-66.9
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
-66.9
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3. Ngô: Gieo - 1 lá
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.1-1
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Nhện đỏ
|
4. Bưởi: Phát triển quả.
|
1.2-4.8
|
5.60
|
55.862
|
55.862
|
|
|
+55.862
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
1.5-2
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu vẽ bùa
|
0.2-1.8
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Mạ: Bệnh sinh lý, rầy
các loại hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
- Chè: Bọ xít muỗi hại
nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rầy xanh, BCT, nhện đỏ, bệnh đốm nâu đốm xám, bệnh
chết loang hại rải rác.
- Ngô: Sâu keo mùa thu,
bệnh đóm lá nhỏ hại rải rác.
- Bưởi: Nhện các loại hại
nhẹ. Bọ xít, rệp các loại, sâu vẽ
bùa, sâu xanh bướm phượng, sâu đục thân, đục gốc đục cành hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3.
Dự kiến thời gian tới:
-
Mạ: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy
các loại, bệnh sinh lý, cào cào châu chấu hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
-
Lúa trung: OBV hại nhẹ - TB, cục bộ
ổ. Bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, cào cào châu chấu
hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ
hại nhẹ - trung bình. BXM, rầy xanh hại nhẹ.
- Ngô hè
thu: Sâu keo mùa thu hại nhẹ - TB. Bệnh sinh lý, bệnh đốm lá hại rải rác.
- Bưởi:
Nhện các loại hại nhẹ, cục bọ hại TB. Bọ xít, rệp các loại, sâu đục thân đục gốc đục cành hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối
hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 21 tháng 6 năm 2022
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|