Chủ Nhật, 19/5/2024

Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 31 (Số 31/2022). Việt Trì.

Tuần 31. Tháng 8/2022. Ngày 10/08/2022
Từ ngày: 08/08/2022. Đến ngày: 14/08/2022

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 1/8/2022 đến ngày 7/8/2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 300C; cao 350C, thấp 250C

Độ ẩm trung bình: 60%, Cao: 65%, Thấp: 55%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nóng. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

Lúa mùa sớm: Diện tích: 220 ha; GĐST: Đẻ nhánh.

Lúa mùa trung: Diện tích: 165 ha; GĐST: Đẻ nhánh.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

 

 

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa trung

165

Bệnh đốm sọc VK

0.06

0.90

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.66

5.00

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

3.20

24.00

0

 

 

 

 

 

 

Lúa sớm

220

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

1.35

7.00

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

7.20

32.00

0

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

 

Cao

Mùa trung (Đẻ nhánh)

 

Bệnh đốm sọc VK

0,06

0,9

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,6

5

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

3,2

24

 

Mùa sớm (đẻ nhánh)

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

1,3

7

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

7,2

32

 


IV.            DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

Mùa trung

Đẻ nhánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

0,9

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6

5

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,2

24

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

Mùa sớm

Đẻ nhánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

7

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,2

32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

 

Giống và GĐST cây trồng

 

 

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


VI, NHẬN XÉT

-  Trên lúa mùa sớm, mùa trung: Bướm cuốn lá nhỏ ra rộ đẻ trứng trên các trà lúa. Bệnh đốm xọc vi khuẩn hại nhẹ. Sâu cuốn lá; Bướm sâu đục thân, sâu đục thân; Bệnh bạc lá, rầy các loại, bệnh khô vằn xuất hiện hại rải rác; Chuột hại cục bộ.

VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI:

-  Trên lúa mùa sớm, mùa trung: Sâu cuốn lá tiếp tục ra rộ và đẻ trứng, sâu non nở rộ gây hại trên các trà lúa; Bệnh đốm sọc vi khuẩn, khô vằn, bạc lá hại nhẹ; Sâu đục thân, rầy các loại, hại rải rác; Chuột hại cục bộ,

VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

-  Trên lúa mùa sớm, mùa trung: Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh để phòng trừ kịp thời; Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Phương Tâm

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Lan Phương