THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 1/8/2022 đến ngày 7/8/2022)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ:
trung bình 300C; cao 350C, thấp 250C
Độ ẩm
trung bình: 60%, Cao: 65%, Thấp: 55%
Lượng mưa:
tổng số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng
nóng. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
Lúa mùa sớm: Diện tích: 220 ha;
GĐST: Đẻ
nhánh.
Lúa mùa trung: Diện tích: 165 ha; GĐST: Đẻ nhánh.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
|
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ
(con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu,
cấp bệnh
|
Trung
bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung
bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa trung
|
165
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0.06
|
0.90
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.66
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
3.20
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa sớm
|
220
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
1.35
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
7.20
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mùa trung (Đẻ nhánh)
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0,06
|
0,9
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0,6
|
5
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
3,2
|
24
|
|
Mùa sớm (đẻ nhánh)
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
1,3
|
7
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
7,2
|
32
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
Mùa trung
|
Đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,9
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,2
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
Mùa sớm
|
Đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
7
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,2
|
32
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và
GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc
tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI, NHẬN XÉT
- Trên
lúa mùa sớm, mùa trung:
Bướm cuốn lá nhỏ ra rộ đẻ trứng trên các trà lúa. Bệnh đốm xọc vi khuẩn hại
nhẹ. Sâu cuốn lá; Bướm
sâu đục thân, sâu đục thân; Bệnh bạc lá, rầy các loại, bệnh khô vằn xuất hiện hại
rải rác; Chuột hại cục bộ.
VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI:
- Trên lúa
mùa sớm, mùa trung: Sâu
cuốn lá tiếp tục ra rộ và đẻ trứng, sâu non nở rộ gây hại trên các trà lúa; Bệnh
đốm sọc vi khuẩn, khô vằn, bạc lá hại nhẹ; Sâu đục
thân, rầy các loại, hại rải rác; Chuột hại cục bộ,
VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
- Trên
lúa mùa sớm, mùa trung: Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh để phòng trừ
kịp thời; Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|