Thứ Ba, 14/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 34 (Số 63/2022). Đoan Hùng.

Tuần 34. Tháng 8/2022. Ngày 23/08/2022
Từ ngày: 22/08/2022. Đến ngày: 28/08/2022

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 63/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 22 tháng 8 đến ngày 28/8/2022)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 30-33 oC ; Cao: 35oC; Thấp: 27oC.

- Độ ẩm trung bình: 75-80%. Cao: 85%. Thấp: 63%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trời nắng nóng có mưa rào xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2..233,06 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, CT16, KD, nếp…Sinh trưởng: Làm đòng - trỗ bông.

- Ngô: 500 ha. Giống: CP511, CP512, LNV61…Sinh trưởng: Trỗ cờ, phun râu – chín sữa.

- Chè: 2.947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2.574,5ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả - tích lũy dinh dưỡng về quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Làm đòng - trỗ bông.

 

Bệnh bạc lá

0.097

2.20

C1,3

Bệnh khô vằn

2.563

20.10

C3,5

Bệnh đốm sọc VK

1.327

16.30

C1,3

Bọ xít dài

 

 

 

Chuột

0.057

1.70

 

Rầy các loại

11.433

80.00

 

Rầy các loại (trứng)

5.533

40.00

 

Sâu đục thân

0.163

2.00

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

0.007

0.10

 

2. Chè: PT búp - thu hoạch

Bọ cánh tơ

0.967

7.00

 

Bọ xít muỗi

0.667

6.00

 

Nhện đỏ

0.60

4.00

 

Rầy xanh

0.267

3.00

 

3. Ngô: Trỗ cờ, phun râu – chín sữa.

 

Bệnh khô vằn

1.933

18.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.90

8.00

 

Rệp cờ

0.033

1.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.067

2.00

 

4. Bưởi: Phát triển quả - tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

Bệnh chảy gôm

0.043

1.30

 

Bệnh thán thư

0.193

1.90

 

Nhện đỏ

0.08

1.20

 

Rệp sáp

0.107

1.60

 

Ruồi đục quả

0.11

1.80

 

Sâu vẽ bùa

0.043

0.80

 

5. Keo: PT thân lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Mối

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung:     Làm đòng - trỗ bông.

 

7384

7373

8

3

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1846

1799

24

22

1

 

 

 

 

0.57

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.327

16.30

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.057

1.70

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

124

14

11

9

16

21

 

 

53

11.433

80.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

42

42

 

 

 

 

 

 

 

5.533

40.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

17

17

 

 

 

 

 

 

 

0.163

2.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

13

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

11

11

 

 

 

 

 

 

 

0.007

0.10

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.967

7.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.667

6.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.60

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.267

3.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô:   Trỗ cờ, phun râu – chín sữa.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp cờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.033

1.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi:  Phát triển quả - tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.08

1.20

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.107

1.60

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.11

1.80

 

 

 

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.043

0.80

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung: Làm đòng - trỗ bông.

 

 

2.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh khô vằn

2.2-14.7

20.10

223.306

 

 

 

+108.237

70.12

Các xã, thị trấn

3

Bệnh đốm sọc VK

1.8-8.2

16.30

46.387

 

 

 

+46.387

46.387

Các xã, thị trấn

4

Chuột

 

1.70

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Rầy các loại

10-50

80.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

6

Rầy các loại (trứng)

10-30

40.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

7

Sâu đục thân

1.3-1.6

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

8

Sâu đục thân (trứng)

0.01-0.05

0.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - thu hoạch

2-4

7.00

134.943

 

 

 

-20.76

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

2-4

6.00

63.957

 

 

 

-8.137

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: Trỗ cờ, phun râu – chín sữa.

2-9

18.00

24.712

 

 

 

-7.078

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2-7

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp cờ

 

1.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu đục thân, bắp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả - tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

1.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh thán thư

0.8-1.8

1.90

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

 

1.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rệp sáp

 

1.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Ruồi đục quả

0.4-1.1

1.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

6

Sâu vẽ bùa

 

0.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Sâu cuốn lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ, cục bộ hại TB.  Sâu đục thân, rầy các loại, bọ xít dài hại rải rác. Chuột  hại rải rác, cục bộ ổ.

- Chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ, cục bộ hại TB. BXM hại nhẹ Nhện đỏ, rầy xanh, bệnh thán thư  hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại TB. Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác.

- Bưởi: Nhện các loại, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu đục thân, đục gốc đục cành, ruồi đục quả hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng. Rầy các loại, sâu đục thân, BXD, nhện gié, bệnh đen lép hạt, bệnh hoa cúc gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ - trung bình. BXM, rầy xanh hại rải rác.

- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, bệnh đốm lá nhỏ, rệp cờ hại rải rác.

- Bưởi: Nhện các loại, rệp các loại, sâu đục thân đục gốc đục cành, ruồi đục quả  hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 23 tháng 8 năm 2022

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành