Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 65/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29
tháng 8 đến ngày 04/9/2022)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 32-33 oC ; Cao: 35oC;
Thấp: 27oC.
- Độ ẩm trung bình: 70-75%. Cao: 80%. Thấp: 60%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trời nắng nóng, đêm và
sáng có sương, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
- Lúa trung: 2..233,06 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, CT16,
KD, nếp…Sinh trưởng: Đòng già - trỗ bông, ngậm sữa.
- Ngô: 500 ha. Giống: CP511, CP512, LNV61…Sinh trưởng: Làm hạt - chín sáp.
- Chè: 2.947 ha. Giống: LDP1, LDP2,
PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2.574,5ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Tích
lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch.
- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh
trưởng: Phát triển thân cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Đòng già - trỗ bông, ngậm sữa.
|
Bệnh bạc lá
|
0.91
|
12.30
|
C1,3
|
Bệnh khô vằn
|
4.537
|
26.30
|
C3,5
|
Bệnh đen lép
hạt
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
Chuột
|
0.27
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
30.30
|
220.00
|
|
Rầy các loại
(trứng)
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.373
|
2.40
|
|
2. Chè: PT búp - thu hoạch
|
Bọ cánh tơ
|
1.20
|
12.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.067
|
6.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.333
|
3.00
|
|
Rầy xanh
|
0.30
|
3.00
|
|
3. Ngô: Làm
hạt - chín sáp.
|
Bệnh khô vằn
|
2.767
|
21.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.767
|
8.00
|
|
Chuột
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
|
|
4. Bưởi: Tích
lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch
|
Bệnh loét
|
0.43
|
4.30
|
|
Bệnh thán thư
|
0.163
|
1.90
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rệp sáp
|
0.223
|
2.40
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.097
|
1.30
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1.
Lúa trung: Đòng già - trỗ bông, ngậm sữa.
|
7306
|
|
33
|
29
|
4
|
|
|
|
|
0.21
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1827
|
1745
|
19
|
32
|
26
|
5
|
|
|
|
1.7
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.27
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
155
|
42
|
36
|
17
|
19
|
21
|
|
|
20
|
30.30
|
220.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
42
|
14
|
12
|
4
|
2
|
5
|
|
|
6
|
0.373
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2.
Chè: PT búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.067
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.
Ngô: Làm hạt - chín sáp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.223
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.097
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa trung: Đòng già - trỗ bông, ngậm sữa.
|
0.8-4.4
|
12.30
|
70.12
|
70.12
|
|
|
+70.12
|
70.12
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
2.3-24.8
|
26.30
|
339.813
|
339.813
|
|
|
+39.858
|
116.507
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Chuột
|
1.1-1.7
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
|
20-200
|
220.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Sâu đục thân
|
1.2-2.2
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - thu hoạch
|
2-8
|
12.00
|
192.926
|
192.926
|
|
|
+192.926
|
57.983
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2-4
|
6.00
|
63.957
|
63.957
|
|
|
+63.957
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: Làm hạt - chín sáp.
|
2-16
|
21.00
|
50.02
|
50.02
|
|
|
+38.17
|
10.421
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2-6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh loét
|
4. Bưởi: Tích
lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch
|
1.5-2.8
|
4.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh thán thư
|
1.4-1.6
|
1.90
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
0.5-2.1
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu vẽ bùa
|
0.7-0.9
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB.
Bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ, cục bộ hại TB. Sâu đục thân, rầy các loại, bọ xít
dài, bệnh đen lép hạt, nhện gié hại rải rác. Chuột hại rải rác, cục bộ ổ.
- Chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ
-TB. BXM hại nhẹ, cục bọ hại TB. Nhện đỏ, rầy xanh, bệnh chết loang hại rải
rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn hại
nhẹ -TB. Sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, chuột, bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác.
- Bưởi: Nhện các loại, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu đục thân, đục
gốc đục cành, ruồi đục quả, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.
3.
Dự kiến thời gian tới:
-
Lúa trung: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng. Rầy các
loại, sâu đục thân, BXD, nhện gié, bệnh đen lép hạt, bệnh hoa cúc gây hại rải
rác. Chuột gây hại cục bộ.
- Chè: Bọ cánh tơ, BXM hại
nhẹ - trung bình. Nhện đỏ, rầy xanh hại rải rác.
- Ngô hè
thu: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng. Sâu đục
thân, bệnh đốm lá nhỏ, chuột hại rải rác.
- Bưởi:
Ruồi đục quả hại nhẹ. Nhện các loại, rệp
các loại, sâu đục thân đục gốc đục cành, bệnh thán thư, bệnh loét sẹohại rải
rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối
hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 30 tháng 8 năm 2022
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|