Thứ Hai, 13/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 35 (Số 65/2022). Đoan Hùng.

Tuần 35. Tháng 8/2022. Ngày 30/08/2022
Từ ngày: 29/08/2022. Đến ngày: 04/09/2022

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 65/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 29 tháng 8 đến ngày 04/9/2022)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 32-33 oC ; Cao: 35oC; Thấp: 27oC.

- Độ ẩm trung bình: 70-75%. Cao: 80%. Thấp: 60%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trời nắng nóng, đêm và sáng có sương, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2..233,06 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, CT16, KD, nếp…Sinh trưởng: Đòng già - trỗ bông, ngậm sữa.

- Ngô: 500 ha. Giống: CP511, CP512, LNV61…Sinh trưởng: Làm hạt - chín sáp.

- Chè: 2.947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2.574,5ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Đòng già - trỗ bông, ngậm sữa.

Bệnh bạc lá

0.91

12.30

C1,3

Bệnh khô vằn

4.537

26.30

C3,5

Bệnh đen lép hạt

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

Chuột

0.27

2.00

 

Rầy các loại

30.30

220.00

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

Sâu đục thân

0.373

2.40

 

2. Chè: PT búp - thu hoạch

Bọ cánh tơ

1.20

12.00

 

Bọ xít muỗi

1.067

6.00

 

Nhện đỏ

0.333

3.00

 

Rầy xanh

0.30

3.00

 

3. Ngô: Làm hạt - chín sáp.

Bệnh khô vằn

2.767

21.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.767

8.00

 

Chuột

 

 

 

Rệp cờ

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch

 

Bệnh loét

0.43

4.30

 

Bệnh thán thư

0.163

1.90

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rệp sáp

0.223

2.40

 

Sâu vẽ bùa

0.097

1.30

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung:      Đòng già - trỗ bông, ngậm sữa.

7306

 

33

29

4

 

 

 

 

0.21

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1827

1745

19

32

26

5

 

 

 

1.7

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.27

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

155

42

36

17

19

21

 

 

20

30.30

220.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

42

14

12

4

2

5

 

 

6

0.373

2.40

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.20

12.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.067

6.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

3.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.30

3.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô:  Làm hạt - chín sáp.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh loét

4. Bưởi:   Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.223

2.40

 

 

 

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.097

1.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung: Đòng già - trỗ bông, ngậm sữa.

 

0.8-4.4

12.30

70.12

70.12

 

 

+70.12

70.12

Các xã, thị trấn

2

Bệnh khô vằn

2.3-24.8

26.30

339.813

339.813

 

 

+39.858

116.507

Các xã, thị trấn

3

Chuột

1.1-1.7

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

20-200

220.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Sâu đục thân

1.2-2.2

2.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - thu hoạch

2-8

12.00

192.926

192.926

 

 

+192.926

57.983

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

2-4

6.00

63.957

63.957

 

 

+63.957

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: Làm hạt - chín sáp.

2-16

21.00

50.02

50.02

 

 

+38.17

10.421

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2-6

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh loét

4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch

1.5-2.8

4.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh thán thư

1.4-1.6

1.90

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

0.5-2.1

2.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu vẽ bùa

0.7-0.9

1.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ, cục bộ hại TB. Sâu đục thân, rầy các loại, bọ xít dài, bệnh đen lép hạt, nhện gié hại rải rác. Chuột  hại rải rác, cục bộ ổ.

- Chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ -TB. BXM hại nhẹ, cục bọ hại TB. Nhện đỏ, rầy xanh, bệnh chết loang hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ -TB. Sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, chuột, bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác.

- Bưởi: Nhện các loại, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu đục thân, đục gốc đục cành, ruồi đục quả, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng. Rầy các loại, sâu đục thân, BXD, nhện gié, bệnh đen lép hạt, bệnh hoa cúc gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

- Chè: Bọ cánh tơ, BXM hại nhẹ - trung bình. Nhện đỏ, rầy xanh hại rải rác.

- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng. Sâu đục thân, bệnh đốm lá nhỏ, chuột hại rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả hại nhẹ. Nhện các loại, rệp các loại, sâu đục thân đục gốc đục cành, bệnh thán thư, bệnh loét sẹohại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 30 tháng 8 năm 2022

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành