THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22/8/2022
đến ngày 28/8/2022)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ:
trung bình 290C; cao 320C, thấp 260C
Độ ẩm
trung bình: 60%, Cao: 65%, Thấp: 55%
Lượng mưa:
tổng số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng
nóng, có mưa dông rải rác. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
Lúa mùa sớm: Diện tích: 220 ha; GĐST: Đòng già.
Lúa mùa trung: Diện tích: 171 ha; GĐST: Làm đòng
- Đòng già.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mùa trung (Làm đòng -Đòng già)
|
Bệnh khô vằn
|
6,1
|
27,1
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
3,0
|
30,1
|
|
Chuột
|
0,2
|
2,4
|
|
Rầy các loại
|
4
|
80
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3,2
|
16
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0,1
|
1
|
|
Mùa sớm (Đòng già)
|
Bệnh khô vằn
|
6,0
|
26,3
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
3,2
|
33,2
|
|
Chuột
|
0,1
|
2,3
|
|
Rầy các loại
|
10
|
120
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3,2
|
16
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0,1
|
1
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Mùa trung
|
(Làm đòng - Đòng già)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,1
|
27,1
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
30,1
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
2,4
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
80
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,2
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Mùa sớm
|
(Đòng già)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,0
|
26,3
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,2
|
33,2
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
2,3
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
120
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,2
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và
GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc
tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Mùa trung (Làm đòng - Đòng già)
|
6,1
|
27,1
|
48,0
|
20,3
|
27,6
|
|
|
|
21,1
|
Thụy vân, sông lô, Phượng Lâu…
|
2
|
Bệnh đốm sọc VK
|
3,0
|
30,1
|
26,0
|
13,0
|
13,0
|
|
|
|
13,0
|
Thụy vân, sông lô, Phượng Lâu…Phượng Lâu…
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
3,2
|
16,0
|
3,2
|
3,2
|
|
|
|
|
|
Thụy vân, sông lô, Phượng Lâu…
|
4
|
Khô vằn
|
Mùa sớm - làm đòng)
|
6,0
|
26,3
|
66,0
|
36,6
|
29,4
|
|
|
|
29,3
|
Thụy vân, sông lô, Phượng Lâu…
|
5
|
Đốm sọc vi khuẩn
|
3,2
|
33,2
|
29,2
|
14,6
|
14,6
|
|
|
|
14,6
|
Thụy vân, sông lô, Phượng Lâu…
|
6
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3,2
|
16
|
22,0
|
22,0
|
|
|
|
|
|
Thụy vân, sông lô, Phượng Lâu…
|
VI, NHẬN XÉT
- Trên
lúa mùa sớm, mùa trung: Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung
bình; Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, bệnh bạc lá hại nhẹ. Bướm sâu đục thân xuất
hiện và đẻ trứng rải rác trên các trà lúa; Chuột hại cục bộ.
VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI:
- Trên lúa
mùa sớm, mùa trung: Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bạc lá, bệnh khô vằn tiếp tục phát triển
hại nhẹ đến trung bình, cục bô hại nặng; Sâu cuốn lá hại nhẹ và chuẩn bị chuyển
lứa; Sâu đục thân, rầy các loại hại rải rác; Chuột hại cục bộ.
VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
* Trên lúa mùa sớm, mùa trung: Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh để phòng trừ
kịp thời; Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
- Sâu
cuốn lá nhỏ: Sử dụng các biện pháp thủ công, vợt bắt, giết trưởng
thành, nhộng và sâu non. Kiểm tra, phân loại đồng ruộng, khi mật độ sâu đến
ngưỡng (giai đoạn đứng cái 20 con/m2, đẻ nhánh
rộ 40 con/m2), sử dụng
một trong các loại thuốc trừ sâu cuốn lá có trong danh mục để phòng trừ (ví dụ
thuốc: Dylan 10 WG, 2 EC, Satrungdan 95 BTN, Clever
300 WG, Comda gold 5WG, SecSaigon 25EC, Netoxin 90 WP, Vayego 200 SC, Emagold
6.5 WG, Tasieu 5 WG, Alocbale 40 EC, .... ).
- Bệnh
bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Nếu phát hiện ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng các
thuốc đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng (ví dụ như
Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Sasa 25WP, Kasumin 2SL, Totan 200WP, Avalon 8WP,
ViSen 20SC, ...).
- Bệnh khô vằn:
Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng
các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Chevin 5SC, Saizole 5EC, Avilando 5SC,
Thanonil 75WP, Nativo 750WG, Clearner 75WP, Valicare 8SL, Lervil 50SC,
Valivithaco 5SL, Damycine 5SL/5WP, Nativo 750WG, ... .
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|