Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 36 (Số 36/2022). Phù Ninh.

Tuần 36. Tháng 9/2022. Ngày 06/09/2022
Từ ngày: 05/09/2022. Đến ngày: 11/09/2022

CHI CỤC TT &  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV PHÙ NINH

                     

Số: 36/TBK - TT&BVTV

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


          Phù Ninh, ngày 06 tháng 09 năm 2022

 

                                                    

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 05/09 đến ngày 11/09/2022)

 I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 310C....Cao: 340C.....Thấp: 250C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa trung: Diện tích: 257 ha. Giống: Thụy Hương 308, CT16, Thái Xuyên 111, VNR20, KDĐB, Thiên Ưu 8, TBR225, JO2, Nếp 87, Nếp 97,…GĐST: Làm đòng –trỗ - chín sữa.

- Lúa sớm: Diện tích: 179,6 ha. Giống: Thụy Hương 308, CT16, Thái Xuyên 111, VNR20, KDĐB, Thiên Ưu 8, TBR225, JO2, Nếp 87, Nếp 97,…GĐST: Chắc xanh – đỏ đuôi.

- Cây ngô: Diện tích: 503.2 ha. Giống: LVN99, LVN61,DK6818, CP511, ngô nếp, các giống ngô chuyển gen,...GĐST: làm hạt – chín – thu hoạch.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

23/08

Đêm

31/08

Đêm

01/09

Đêm

02/09

Đêm

03/09

Đêm

04/09

Đêm

05/09

SĐT 2 chấm

1

2

1

0

0

2

0

SĐT cú mèo

1

0

0

0

0

0

0

SĐT 5 vạch đầu nâu

0

1

2

1

1

0

0

SCLN

0

0

0

0

0

0

0

Ghi chú

27-35, ko mưa, gió N

28-34, ko mưa, gió N

27-34, ko mưa, gió N

26-32, mưa RR, gió ĐN

25-30, mưa RR, gió ĐN

25-30, mưa RR, gió Đ

25-31, ko mưa, gió Đ


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh bạc lá

0.20

3.00

C1,3

Bệnh khô vằn

2.48

14.00

C3,5

Bệnh đốm sọc VK

0.20

6.00

 

Rầy các loại

9.33

160.00

 

Sâu đục thân

0.20

2.00

 

Lúa sớm

Bệnh bạc lá

0.23

4.00

C1,3

Bệnh khô vằn

2.28

8.50

C3,5

Bệnh đốm sọc VK

0.23

4.00

C1,3

Rầy các loại

29.33

240.00

 

Sâu đục thân

0.20

2.00

 

Ngô

Bệnh khô vằn

0.84

6.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.45

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

                    Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

 

9

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

3.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.48

14.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.33

160.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.23

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.28

8.50

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.23

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29.33

240.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.84

6.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.45

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                                                

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trung

0.20

3.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

2

Bệnh khô vằn

2.48

14.00

18.36

 

 

 

-26.97

 

Cả huyện

3

Bệnh đốm sọc VK

0.20

6.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

4

Rầy các loại

9.33

160.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

5

Sâu đục thân

0.20

2.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

1

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

0.23

4.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

2

Bệnh khô vằn

2.28

8.50

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

3

Bệnh đốm sọc VK

0.23

4.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

4

Rầy các loại

29.33

240.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

5

Sâu đục thân

 

0.20

2.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

1

Bệnh khô vằn

Ngô

0.84

6.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

2

Sâu đục thân, bắp

0.45

4.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,


 

 

 

 

 

 

VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

          - Lúa trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Sâu đục thân, bệnh bạc lá– đốm sọc VK, RCL gây hại rải rác.

          - Lúa sớm: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bệnh bạc lá– đốm sọc VK, RCL gây hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp gây hại rải rác.

        * Dự kiến thời gian tới

          - Trên lúa: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc VK, sâu cuốn lá, sâu đục thân, chuột, rầy,… gây hại nhẹ đến hại trung bình, cục bộ hại nặng.        

- Trên cây ngô hè thu: Chuột, sâu đục thân, đục bắp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá,… gây hại nhẹ đến trung bình.

* Biện pháp xử lý:

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Chevin 5SC, Saizole 5EC, Nativo 750WG, Clearner 75WP, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL, Damycine 5SL/5WP, Nativo 750WG, ....            - Sâu đục thân: Thăm đồng thường xuyên, kết hợp biện pháp thủ công như vợt bắt trưởng thành, ngắt ổ trứng, cắt dảnh héo để giết sâu non. Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ trưởng thành cao trên 0,3 con/m2 hoặc ổ trứng cao trên 0,3 ổ/m2 và trên 5 % bông bạc cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc đã được đăng ký, ví dụ: Nicata 95SP, Wavotox 585EC, Gà nòi 95 SP, Virtako 40 WP, Shepatin 18/36 EC,... Nếu mật độ ổ trứng cao từ 0,5 ổ/m2 trở lên có thể hỗn hợp thêm với thuốc BVTV có hoạt chất Fipronil (ví dụ như: Tango 50SC, Rigell 800WG, Finico 800WG,  Regent 800WG, ...).

Chú ý: Khi lúa trỗ thấp thoi từ 5% đến 10% và lúa trỗ hết trên 85% nên tiến hành phun phòng trừ sâu đục thân.

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Sử dụng các loại thuốc đặc hiệu, ví dụ: Captivan 400 WP, Avalon 8WP, Starwiner 20WP, Panta 66.6 WP, Sasa 25WP, Xanthomix 20WP, Probicol 200 WP, Hop 20 SL, Oticin 47.5 WP, Kamsu 2SL, Kasumin 2SL, Totan 200WP, ViSen 20SC, …. để phun phòng trừ sớm ngay khi mới phát hiện, tuyệt đối không phun kèm phân bón qua lá và thuốc kích thích sinh trưởng, dừng bón các loại phân hóa học, nhất là phân đạm khi ruộng lúa bị bệnh.

- Diệt chuột tập trung: Theo dõi thời tiết và tổ chức rải mồi bả diệt chuột trong 1-2 ngày. Sử dụng bả sinh học, thuốc hóa học, ... có trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Sử dụng thuốc Ranpart 2%DS, Rat-kill 2% DP, Cat 0.25WP, Rat K 2% DP, ...; trộn thành bả; mồi nhử là thóc luộc nứt vỏ chấu, gạo, khoai lang, mộng mạ, cua, ốc, tép, ... hoặc bả trộn sẵn như FORWARAT 0.005% WAX BLOCK, Broma 0.005AB…).

- Các đối tượng khác:  Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Chi cục, Trạm Trồng trọt và BVTV.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

 

 

 

 

 

Người tổng hợp

 

 

 

 

 

Nguyễn Thế Cường

 

Ngày 06 tháng 09 năm 2022

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Đại

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 35 - 9/2022 Phù Ninh 29/08/2022 04/09/2022
Thông báo THSB tuần 34 - 8/2022 Phù Ninh 22/08/2022 28/08/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 33 - 8/2022 Phù Ninh 15/08/2022 21/08/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 32 - 8/2022 Phù Ninh 08/08/2022 14/08/2022
Thông báo sâu bệnh tháng 7, dự báo sâu bệnh tháng 8 - 8/2022 Phù Ninh
Thông báo sâu bệnh kỳ 31 - 8/2022 Phù Ninh 01/08/2022 07/08/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 30 - 7/2022 Phù Ninh 25/07/2022 31/07/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2022 Phù Ninh 18/07/2022 24/07/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2022 Phù Ninh 11/07/2022 17/07/2022
Thông báo sâu bệnh tháng 6, dự báo tình hình sâu bệnh tháng 7 - 7/2022 Phù Ninh