Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 13 (Số 20/2023). Yên Lập.

Tuần 13. Tháng 3/2023. Ngày 28/03/2023
Từ ngày: 27/03/2023. Đến ngày: 02/04/2023

 CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP

 


Số: 20/TBK-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc       

 


Yên Lập, ngày 28 tháng 3  năm 2023

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 27/3/2023 đến ngày 02/4/2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 17 - 250C. Cao: 270C. Thấp: 150C.

Độ ẩm trung bình: 85%, Cao: 95%. Thấp: 75%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời âm u, trưa và chiều trời nắng, đêm và sáng có sương, trời lạnh. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa xuân muộn trà 1: 1.500 ha. Giống JO2, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT16....  Giai đoạn sinh trưởng: đứng cái – làm đòng

- Lúa xuân muộn trà 2: 1.354 ha. Giống: VNR20, Lai thơm 6, TH 3-5, HT 1, Thiên ưu 8, Nếp ... Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.

- Ngô Xuân; Diện tích: 570 ha. Giống DK9955; NK4300; LVN 146, ngô nếp... Giai đoạn sinh trưởng: 5 lá – xoáy nõn.

- Chè: Diện tích: 1.086 ha. Giai đoạn sinh trưởng: bật búp - phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16.156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                           

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trà 1

Bệnh khô vằn

2.063

13.50

 

Bệnh đạo ôn lá

0.24

3.80

 

Bệnh sinh lý

1.18

8.50

 

Chuột

0.073

2.20

 

Rầy các loại

11.067

88.00

 

Lúa trà 2

Bệnh khô vằn

0.78

6.50

 

Bệnh đạo ôn lá

0.073

2.20

 

Bệnh sinh lý

0.997

7.50

 

Chuột

0.073

2.20

 

Rầy các loại

4.667

40.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

0.667

3.00

 

Bọ xít muỗi

0.967

4.00

 

Rầy xanh

1.067

4.00

 

Ngô

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.247

2.20

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.063

13.50

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.24

3.80

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.18

8.50

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.073

2.20

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.067

88.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.78

6.50

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.073

2.20

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.997

7.50

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.073

2.20

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.667

40.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.667

3.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.967

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.067

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.247

2.20

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·        Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Lúa trà 1

2.063

13.50

40.528

40.528

 

 

-16.3

 

 

Bệnh đạo ôn lá

0.24

3.80

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

1.18

8.50

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

0.073

2.20

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

11.067

88.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa trà 2

0.78

6.50

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

0.073

2.20

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

0.997

7.50

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

0.073

2.20

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

4.667

40.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

0.667

3.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

0.967

4.00

 

 

 

 

+48.5

 

 

Rầy xanh

1.067

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.247

2.20

31.376

31.376

 

 

+31.3

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

- Trên lúa xuân trà 1: Bệnh đạo ôn lá phát sinh gây hại tỷ lệ phổ biến 0,2 – 2,2%, tỷ lệ hại cao: 3,8 - 7,5% (diện tích nhiễm 4,2 ha), tỷ lệ hại cá biệt 12,5 – 18,2% (diện tích 0,5 ha Tân An 4 – TT Yên Lập, Vĩnh Thịnh – Mỹ Lương, Khu 2 – Mỹ Lung) trên các giống mẫn cảm với bệnh đạo ôn như: JO2, nếp, BC 15, TBR 225,… tập trung tại các xã Mỹ Lung, Mỹ Lương, TT Yên Lập, Xuân Thủy... .

- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình ruộng xanh tốt, râm rạp bón phân không cân đối.

- Bệnh sinh lý vàng lá gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ. Chuột, ruồi đục nõn, rầy các loại, bọ trĩ, bọ xít đen, OBV, cầy cậy, … gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

- Trên lúa xuân trà 2: Bệnh khô vằn, bệnh sinh lý, chuột, bệnh đạo ôn lá, bọ trĩ, OBV, RCL, cầy cậy… gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

- Trên ngô xuân: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại rải rác.

- Trên cây chè: rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh đốm lá gây hại rải rác.

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên quế, cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên lúa: Bệnh đạo ôn lá, khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Ruồi đục nõn, bọ trĩ, rầy các loại, bệnh sinh lý, bệnh bạc lá lúa, chuột gây hại rải rác.

          * Trên cây chè: Bệnh đốm lá, rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại rải rác

* Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến trung bình. Chuột, sâu xám, sâu ăn lá gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng...

          3. Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục diệt chuột tập trung bằng mọi biện pháp tổng hợp.  

*Trên lúa: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.

Người tổng hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang