CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 13/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên
Lập, ngày 28 tháng 02
năm 2023
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 27/02 /2023 đến ngày 05/3/2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 17 - 230C. Cao: 240C. Thấp: 130C.
Độ ẩm trung bình: 75%, Cao: 85%. Thấp: 65%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ trời nắng, đêm và sáng có sương. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình
thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa xuân muộn trà 1: 1.500 ha. Giống
JO2, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT16....
Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh rộ
- Lúa xuân muộn trà 2: 1.332,2 ha. Giống: VNR20, Lai thơm 6, TH 3-5,
HT 1, Thiên ưu 8, Nếp ... Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh.
Ngô Xuân; Diện tích: 504 ha. Giống DK9955;
NK4300; LVN 146, ngô nếp..
Giai
đoạn sinh trưởng: 1 - 4.5 lá
- Chè: Diện tích: 1.086 ha. Giai đoạn
sinh trưởng: đang ra búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16.156,4
ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trà 1
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
|
|
|
Chuột
|
0.357
|
3.00
|
|
Rầy
các loại
|
1.20
|
20.00
|
|
Lúa trà 2
|
Chuột
|
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
0.113
|
1.20
|
|
Ngô
|
Sâu
xám
|
0.063
|
1.20
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.107
|
1.00
|
|
Chè
|
Bọ
xít muỗi
|
0.367
|
3.00
|
|
Rầy
xanh
|
0.067
|
2.00
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.357
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Lúa trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.113
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.063
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.107
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.367
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
·
Ghi
chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm
(-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
Lúa trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.357
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
1.20
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Lúa trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
0.113
|
1.20
|
|
|
|
|
-64.3
|
|
|
Sâu
xám
|
Ngô
|
0.063
|
1.20
|
16.183
|
16.183
|
|
|
+16.183
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.107
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
|
0.367
|
3.00
|
|
|
|
|
-105.203
|
|
|
Rầy
xanh
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
-105.203
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
- Trên lúa xuân trà 1: Chuột
phát sinh gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ. Ruồi đục nõn, rầy các loại, bọ trĩ,
bọ xít đen, bệnh đạo ôn lá, bệnh sinh lý gây hại rải
rác. OBV gây hại nhẹ rải rác tại các ruộng sâu trũng, gần mương máng….
- Trên lúa xuân trà 2: OBV
gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý, chuột, bệnh đạo ôn lá gây hại
rải rác.
- Trên ngô xuân: Sâu xám, sâu ăn lá, sâu keo mùa thu
gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ. Chuột hại rải rác.
- Trên cây
chè: Bệnh đốm lá, rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại rải rác.
- Trên cây lâm
nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
2. Dự
kiến thời gian tới:
* Trên lúa: Bệnh đạo ôn lá, chuột gây hại
nhẹ đến trung bình. Ruồi đục nõn, bọ trĩ, rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại
rải rác.
* Trên cây chè: Bệnh đốm lá, rầy xanh,
bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại rải rác
* Trên cây
ngô: Chuột, sâu xám, sâu ăn lá, sâu keo mùa thu, bệnh sinh lý
gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh
đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây
hại trên mai luồng...
3. Biện
pháp xử lý:
Diệt chuột tập trung bằng mọi biện
pháp tổng hợp từ 25/02 đến 15/3/2023.
*
Trên lúa: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ
sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
*
Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh
mục cho phép.
*
Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng
trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây lâm
nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.
Người tổng hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|