CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 12/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên Lập, ngày 21 tháng 02 năm 2023
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20/02 /2023
đến
ngày 26/02/2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 16 - 180C. Cao: 200 C. Thấp: 15 0C.
Độ ẩm trung bình: 75- 82%, Cao: 85%. Thấp: 70%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ trời âm u, mưa phùn sáng sớm và đêm trời rét. Cây trồng
sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa xuân muộn trà 1: 1.500 ha. Giống
JO2, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT16....
Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ.
- Lúa xuân muộn trà 2: 1.332 ha. Giống: VNR20, Lai thơm 6, TH 3-5,
HT 1, Thiên ưu 8, Nếp ... Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh.
Ngô Xuân; Diện tích: 405 ha. Giống DK9955;
NK4300; LVN 146, ngô nếp..
Giai
đoạn sinh trưởng: gieo – 3,5 lá
- Chè: Diện tích: 1086 ha. Giai đoạn
sinh trưởng: đốn và chăm sóc qua đông.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4
ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trà 1
|
Bệnh đạo ôn lá
|
RR
|
RR
|
|
Chuột
|
0.067
|
2.00
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.057
|
1.00
|
|
Ruồi đục nõn
|
RR
|
RR
|
|
Lúa trà 2
|
Bệnh sinh lý
|
RR
|
RR
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.233
|
1.50
|
|
Ngô
|
Sâu cắn lá
|
RR
|
RR
|
|
Sâu xám
|
0.033
|
0.50
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.023
|
0.50
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
Lúa trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.057
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi
đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.233
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cắn lá
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.033
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.023
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
·
Ghi
chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm
(-) so cùng kỳ năm trước.
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa trà 1
|
RR
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.057
|
1.00
|
|
|
|
|
-80.6
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
RR
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa trà 2
|
RR
|
RR
|
|
|
|
|
-83.8
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.233
|
1.50
|
31
|
31
|
|
|
-70
|
-17.3
|
|
Sâu cắn lá
|
Ngô
|
RR
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
0.033
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.023
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
- Trên lúa
xuân trà 1: OBV, Chuột gây hại rải rác, cục bộ haị nhẹ… Ruồi đục nõn, bệnh sinh
lý, bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, bọ trĩ, cầy cậy gây hại rải rác.
- Trên lúa xuân trà 2: OBV gây
hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh
lý gây hại rải rác.
- Trên ngô
xuân: Sâu xám, sâu keo mùa
thu hại rải rác, cục bộ hại nhẹ. Chuột, sâu căn lá hại rải rác.
- Trên cây lâm
nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, quế, bồ đề, bạch
đàn.
2. Dự
kiến thời gian tới:
* Trên lúa: Bệnh đạo ôn lá, Chuột, OBV,
ruồi đục nõn, bọ trĩ, rầy các loại ... gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Cầy
cậy gây hại rải rác.
* Trên cây chè:
* Trên cây
ngô: Sâu keo mùa thu, sâu xám, bệnh sinh lý gây hại
rải rác, cục bộ hại nhẹ
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh
đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây
hại trên mai luồng...
3. Biện
pháp xử lý:
- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng
hợp.
*
Trên lúa: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ
sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
*
Trên chè:
*
Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng
trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây lâm
nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.
Người tổng hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|