CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 13/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 28 tháng 3 năm 2023 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 27 tháng 3 năm 2023 đến ngày 02 tháng 04 năm 2023)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 24-340C ; Cao 370C; thấp 210C. ẩm độ 83-90%.
- Đầu kỳ trời nắng nóng không mưa sáng sớm có sương mù nhẹ trưa và chiều giảm mây trời nắng. cuối kỳ trời mưa phùn, có lúc mưa rào nhẹ rải rác trời chuyển lạnh.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa trà 1: 1975 ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,…GĐST: đứng cái-.làm đòng
- Lúa trà 2:1994,8 ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,VNR20,QR15,HT1,TBR25, Nếp…GĐST: Kết thúc đẻ - đứng cái.
-Ngô : 595 ha. GĐST: 7-12 lá.
- Chè : 169.4 ha. GĐST: bật búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trà 1(đứng cái- làm đòng) | Bệnh khô vằn | 0,913 | 8 | |
Bệnh đạo ôn lá | 0,349 | 5 | |
Chuột | 0,4 | 3 | |
Rầy các loại | 3,475 | 40 | |
Lúa trà 2(kết thúc đẻ- đứng cái) | Bệnh đạo ôn lá | 0,757 | 4 | |
Chuột | 0,517 | 3 | |
Rầy các loại | 4,6 | 30 | |
Chè( bật búp) | Bọ xít muỗi | 0,467 | 2 | |
Rầy xanh | 0,667 | 3 | |
Ngô (7-12 lá) | Sâu keo mùa Thu | 0,193 | 1,2 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh khô vằn | Lúa trà 1(đứng cái- làm đòng) | | | | | | | | | | 0,913 | 8 | | | | | | | |
Bệnh đạo ôn lá | | | | | | | | | | 0,349 | 5 | | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,4 | 3 | | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 3,475 | 40 | | | | | | | |
Bệnh đạo ôn lá | Lúa trà 2 (kết thúc đẻ- đứng cái) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,757 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
Chuột |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,517 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
| |
|
|
|
|
|
|
| 4,6 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi | Chè( bật búp) | | | | | | | | | | 0,467 | 2 | | | | | | | |
Rầy xanh | | | | | | | | | | 0,667 | 3 | | | | | | | |
Sâu keo mùa Thu | Ngô (7-12 lá) | | | | | | | | | | 0,193 | 1,2 | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa trà 1(đứng cái- làm đòng) | 0,913 | 8 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
2 | Bệnh đạo ôn lá | 0,349 | 5 | 39.6 | 39.6 | | | | -2.5 |
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
| Chuột | 0,4 | 3 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
| Rầy các loại | 3,475 | 40 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
4 | Bệnh đạo ôn lá | Lúa trà 2 (kết thúc đẻ- đứng cái) | 0,757 | 4 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
5 | Chuột | 0,517 | 3 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
6 | Rầy các loại | 4,6 | 30 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
10 | Bọ xít muỗi | Chè ( Bật búp) | 0,467 | 2 | | | | | | | | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
| Rầy xanh | 0,667 | 3 | | | | | | | | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
12 | Sâu keo mùa Thu | Ngô (7 -12lá) | 0,193 | 1,2 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên Lúa xuân muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ, cục bộ hại trung bình đến nặng trên giống J02 tại xã Vĩnh Chân diện tích 0,3 ha; Bệnh khô vằn, rầy các loại, chuột hại nhẹ; Châu chấu, ruồi đục nõn, bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh đốm sọc VK,... hại rải rác.
- Trên lúa xuân muộn trà 2: Bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn, chuột, rầy các loại hại nhẹ. Sâu đục thân, sâu cuốn lá, ruồi đục nõn,... hại rải rác.
- Trên cây chè:, Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh đốm nâu, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại rải rác.
- Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn hại nhẹ. Chuột hại cục bộ. bệnh sinh lý, bọ trĩ,châu chấu hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên Lúa: Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ, cục bộ hại trung bình đến nặng; Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh sinh lý, chuột, rầy các loại, hại nhẹ. Châu chấu, bọ xít, bọ trĩ, ruồi đục nõn, sâu cuốn lá, sâu đục thân,... hại rải rác.
- Trên Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn hại nhẹ; Chuột hại cục bộ; Bệnh sinh lý, rệp, ... hại rải rác.
- Trên cây Chè: bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu,…hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Lương Thanh Tùng | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |