CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 12/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 21 tháng 3 năm 2023 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20 tháng 3 năm 2023 đến ngày 23 tháng 03 năm 2023)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 18-260C ; Cao 290C; thấp 160C. ẩm độ 65-90%.
- Trong kỳ trời mưa phùn vào đêm và sáng sớm. trưa và chiều giảm mây trời nắng. nhiệt độ, ẩm độ cao thuận lợi cho sự phát triển của sâu bệnh hại cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa trà 1: 1975 ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,…GĐST: - đứng cái-.
- Lúa trà 2:1980 ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,VNR20,QR15,HT1,TBR25, Nếp…GĐST: DN rộ .
-Ngô : 595 ha. GĐST: 4-12 lá.
- Chè : 169.4 ha. GĐST: bật búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trà 1(kết thúc đẻ- đứng cái) | Bệnh đạo ôn lá | 0,867 | 4 | |
Chuột | 0,6 | 3 | |
Rầy các loại | 1,467 | 8 | |
Lúa trà 2(ĐN rộ ) | Bệnh đạo ôn lá | 0,767 | 4 | |
Chuột | 0,733 | 3 | |
Rầy các loại | 1,333 | 12 | |
Chè( bật búp) | Bọ cánh tơ | 0,567 | 3 | |
Bọ xít muỗi | 0,733 | 3 | |
Rầy xanh | 0,667 | 3 | |
Ngô (4-12 lá) | Sâu keo mùa Thu | 0,187 | 1,2 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh đạo ôn lá | Lúa trà 1(đứng cái) | | | | | | | | | | 0,867 | 4 | | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,6 | 3 | | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 1,467 | 8 | | | | | | | |
Bệnh đạo ôn lá | Lúa trà 2 (Đẻ nhánh rộ) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,767 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
Chuột |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,733 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
| |
|
|
|
|
|
|
| 1,333 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ | Chè( bật búp) | | | | | | | | | | 0,567 | 3 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | | | | | 0,733 | 3 | | | | | | | |
Rầy xanh | | | | | | | | | | 0,667 | 3 | | | | | | | |
Sâu keo mùa Thu | Ngô (4-12 lá) | | | | | | | | | | 0,187 | 1,2 | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh đạo ôn lá | Lúa trà 1(đứng cái) | 0,867 | 4 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
2 | Chuột | 0,6 | 3 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
| Rầy các loại | 1,467 | 8 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
4 | Bệnh đạo ôn lá | Lúa trà 2 (Đẻ nhánh rộ) | 0,767 | 4 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
5 | Chuột | 0,733 | 3 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
6 | Rầy các loại | 1,333 | 12 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
10 | Bọ cánh tơ | Chè ( Bật búp) | 0,567 | 3 | | | | | | | | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
| Bọ xít muỗi | 0,733 | 3 | | | | | | | | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
11 | Rầy xanh | 0,667 | 3 | | | | | | | | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
12 | Sâu keo mùa Thu | Ngô (4 -12lá) | 0,187 | 1,2 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên Lúa: Bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, chuột hại nhẹ; Châu Chấu, Ruồi đục nõn, Bọ Trĩ, Bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh đốm sọc VK,... hại rải rác.
- Trên cây chè:, Rầy Xanh, Bọ Xít Muỗi, Bọ Cánh Tơ hại nhẹ; Bệnh Đốm Nâu hại rải rác.
- Trên cây Ngô: Sâu Keo mùa Thu hại nhẹ. Chuột hại cục bộ. bệnh sinh lý, bọ trĩ,châu chấu hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên Lúa: Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh sinh lý, Chuột, Bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại, hại nhẹ. Châu Chấu, bọ xít đen, Sâu cuốn lá, sâu đục thân,... hại rải rác.
- Trên Ngô: sâu keo mùa thu hại nhẹ; Chuột hại cục bộ; Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, ... hại rải rác.
- Trên cây Chè: bọ Cánh Tơ, Rầy Xanh, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu,…hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Lương Thanh Tùng | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |