Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 26/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17
tháng 4 đến ngày 23/4/2023)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Độ ẩm trung bình: 90-92%. Cao: 95%.
Thấp: 85%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trong tuần trời se lạnh, có
mưa phùn rải rác, ẩm độ không khí cao cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: Diện tích 3.400
ha. Giống: Thụy hương 308, Thái
xuyên 111, Lai thơm 6, TRR225, nếp…GĐST:
Làm đòng - thấp tho trỗ.
- Ngô: 580 ha. Giống: CP511,
CP512, NK4300, các giống ngô chuyển gen…GĐST: 9 lá - trỗ cờ, phun râu.
- Chè: 2.610 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp.
-
Bưởi: 2.659,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân
cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa muộn trà 1: Làm đòng - thấp tho trỗ.
|
Bệnh khô vằn
|
2.366
|
23.40
|
C1,3,5
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.524
|
9.60
|
C1,3,5
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
Chuột
|
0.061
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
4.986
|
65.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
Sâu đục thân
(bướm)
|
|
|
|
2. Chè: PT búp.
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
1.00
|
10.00
|
|
Bệnh thán thư
|
0.433
|
3.00
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.333
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.333
|
3.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.067
|
2.00
|
|
Rầy xanh
|
1.00
|
8.00
|
|
3. Ngô: 9 lá - trỗ cờ, phun râu.
|
Bệnh khô vằn
|
1.70
|
11.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.967
|
8.00
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.067
|
2.00
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
4.
Bưởi:
Phát triển quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
0.453
|
3.10
|
|
Bệnh thán thư
|
0.31
|
2.30
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rệp sáp
|
0.027
|
0.80
|
|
5.
Keo: PT thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Mối
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
Sâu kèn mái
chùa hại lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa muộn trà 1: Làm đòng - thấp tho trỗ.
|
1804
|
1761
|
16
|
14
|
13
|
|
|
|
|
0.76
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
9020
|
8972
|
18
|
16
|
11
|
3
|
|
|
|
0.17
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.061
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
47
|
4
|
8
|
5
|
9
|
13
|
|
|
8
|
4.986
|
65.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
2.
Chè: PT búp .
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.433
|
30.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: 9 lá - trỗ cờ, phun râu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.70
|
11.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.967
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi:
Phát triển quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.453
|
3.10
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.31
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.027
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
5. Keo: PT thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu kèn mái chùa hại lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa muộn trà 1: Làm đòng - thấp tho trỗ.
|
1.3-16.8
|
23.40
|
200.409
|
200.409
|
|
|
-140.071
|
58.481
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.6-4.9
|
9.60
|
16.45
|
16.45
|
|
|
+16.45
|
16.45
|
Xã Chí Đám, Sóc Đăng
|
3
|
Chuột
|
0.9-1.4
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
|
4-50
|
65.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh phồng lá
|
2. Chè: PT búp.
|
2-8
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh thán thư
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bọ cánh tơ
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Bọ xít muỗi
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Nhện đỏ
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
6
|
Rầy xanh
|
2-4
|
8.00
|
52.141
|
52.141
|
|
|
+52.141
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: 9 lá - trỗ cờ, phun râu.
|
2-9
|
11.00
|
13.242
|
13.242
|
|
|
+13.242
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1-6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4.
Bưởi: Phát triển quả.
|
0.9-2.2
|
3.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh thán thư
|
0.8-1.7
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
5.
Keo: PT thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu kèn mái
chùa hại lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa
muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá nhẹ
- TB trên giống BC15và TBR225 tại xã Chí Đám, xã Sóc Đăng tỉ lệ bệnh phổ biến
từ 0,6-9,6%, cao 12 – 17,3%, cá biệt ổ 36 - 40% (Tổng diện tích nhiễm 16,45 ha,
trong đó nhiễm nhẹ 13 ha, nhiễm trung bình 3 ha, nhiễm nặng 0,45 ha, diện tích
đã phòng trừ 16,45 ha; diện tích phòng trừ lại lần 2 khoảng 6,2 ha). Bệnh khô
vằn hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng. Chuột, bọ xít đen, BXD,
rầy các loại hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh hại nhẹ. BXM,
bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh phồng lá, bệnh thán thư hại rải rác.
- Ngô: Bệnh kho vằn hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, sâu đục
thân đục bắp, rệp cờ, bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh thán thư,
bệnh chảy gôm, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bọ trĩ, bọ xít, nhện các loại hại rải
rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Lúa
muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ
- TB, cục bộ hại nặng trên giống BC15, TBR225, JO2...Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB,
cục bộ hại nặng. Chuột, bọ xít dài, bọ xít đen, rầy các loại hại rải rác.
- Chè: Bọ xít muỗi, rầy
xanh, bệnh phồng lá hại nhẹ, cục bộ hại TB. Bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, đốm xám,
bệnh thán thư hại rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Sâu keo mùa thu, sâu
đục thân đục bắp, bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ rải rác.
- Bưởi: Bệnh thán thư, bọ
xít hại nhẹ. Bệnh chảy gôm, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bọ trĩ, nhện các loại hại
rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 18 tháng 4 năm 2023
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|