Chủ Nhật, 12/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 16 (Số 26/2023). Đoan Hùng.

Tuần 16. Tháng 4/2023. Ngày 18/04/2023
Từ ngày: 17/04/2023. Đến ngày: 23/04/2023

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 26/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 17 tháng 4 đến ngày 23/4/2023)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 90-92%. Cao: 95%. Thấp: 85%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần trời se lạnh, có mưa phùn rải rác, ẩm độ không khí cao cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: Diện tích 3.400 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, TRR225, nếp…GĐST: Làm đòng - thấp tho trỗ.

- Ngô: 580 ha. Giống: CP511, CP512, NK4300, các giống ngô chuyển gen…GĐST: 9 lá - trỗ cờ, phun râu.

- Chè: 2.610 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp.

- Bưởi: 2.659,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn trà 1: Làm đòng - thấp tho trỗ.

Bệnh khô vằn

2.366

23.40

C1,3,5

Bệnh đạo ôn lá

0.524

9.60

C1,3,5

Bọ xít dài

 

 

 

Chuột

0.061

2.00

 

Rầy các loại

4.986

65.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

2. Chè: PT búp.

Bệnh đốm nâu

 

 

 

Bệnh đốm xám

 

 

 

Bệnh phồng lá

1.00

10.00

 

Bệnh thán thư

0.433

3.00

 

Bọ cánh tơ

0.333

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.333

3.00

 

Nhện đỏ

0.067

2.00

 

Rầy xanh

1.00

8.00

 

3. Ngô: 9 lá - trỗ cờ, phun râu.

 

Bệnh khô vằn

1.70

11.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.967

8.00

 

Rệp cờ

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

0.067

2.00

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

4. Bưởi: Phát triển quả.

 

 

Bệnh chảy gôm

0.453

3.10

 

Bệnh thán thư

0.31

2.30

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rệp sáp

0.027

0.80

 

5. Keo: PT thân lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Mối

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

1. Lúa muộn trà 1:     Làm đòng - thấp tho trỗ.

 

1804

1761

16

14

13

 

 

 

 

0.76

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

9020

8972

18

16

11

3

 

 

 

0.17

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.061

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

47

4

8

5

9

13

 

 

8

4.986

65.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh phồng lá

2. Chè: PT búp .

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.00

10.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.433

30.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

3.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.00

8.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô: 9 lá - trỗ cờ, phun râu.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.70

11.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.967

8.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.453

3.10

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.31

2.30

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.027

0.80

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa muộn trà 1:  Làm đòng - thấp tho trỗ.

1.3-16.8

23.40

200.409

200.409

 

 

-140.071

58.481

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đạo ôn lá

0.6-4.9

9.60

16.45

16.45

 

 

+16.45

16.45

Xã Chí Đám, Sóc Đăng

3

Chuột

0.9-1.4

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

4-50

65.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh phồng lá

2. Chè: PT búp.

2-8

10.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh thán thư

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Bọ cánh tơ

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Bọ xít muỗi

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Nhện đỏ

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

6

Rầy xanh

2-4

8.00

52.141

52.141

 

 

+52.141

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: 9 lá - trỗ cờ, phun râu.

2-9

11.00

13.242

13.242

 

 

+13.242

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

1-6

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả.

0.9-2.2

3.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh thán thư

0.8-1.7

2.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

 

0.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá nhẹ - TB trên giống BC15và TBR225 tại xã Chí Đám, xã Sóc Đăng tỉ lệ bệnh phổ biến từ 0,6-9,6%, cao 12 – 17,3%, cá biệt ổ 36 - 40% (Tổng diện tích nhiễm 16,45 ha, trong đó nhiễm nhẹ 13 ha, nhiễm trung bình 3 ha, nhiễm nặng 0,45 ha, diện tích đã phòng trừ 16,45 ha; diện tích phòng trừ lại lần 2 khoảng 6,2 ha). Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng. Chuột, bọ xít đen, BXD, rầy các loại  hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh hại nhẹ. BXM, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh phồng lá, bệnh thán thư hại rải rác.

- Ngô: Bệnh kho vằn hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, sâu đục thân đục bắp, rệp cờ, bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh thán thư, bệnh chảy gôm, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bọ trĩ, bọ xít, nhện các loại hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên giống BC15, TBR225, JO2...Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng. Chuột, bọ xít dài, bọ xít đen, rầy các loại  hại rải rác.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh phồng lá hại nhẹ, cục bộ hại TB. Bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh thán thư hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Sâu keo mùa thu, sâu đục thân đục bắp, bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ rải rác.

- Bưởi: Bệnh thán thư, bọ xít hại nhẹ. Bệnh chảy gôm, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bọ trĩ, nhện các loại hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 18 tháng 4 năm 2023

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành