CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số: 31/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15 tháng 05 năm 2023 đến ngày 21 tháng 05 năm 2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 250C, Trung bình: 250C, Cao: 380C.
Nhận xét khác: Trong tuần ban ngày trời nắng nóng gay gắt đến tối trời có mưa dào rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân muộn 1: Diện tích 1224/1224 ha KH; Giống: Thiên ưu 8, JO2,TBR225 ….. GĐST: Chín - TH.
- Lúa xuân muộn 2: Diện tích 1282/1326 ha KH ; Giống: VNR20, TBR225, TH3 – 5………GĐST: Chắc xanh – đỏ đuôi.
-Ngô xuân: Diện tích 355ha/350ha KH; Giống: DK511, 512, NK4300, NK66…………GĐST: kết hạt .
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa Muộn 1: ( Chín - TH.) |
| | | |
Lúa Muộn 2: ( Chắc xanh – đỏ đuôi .) | Bệnh bạc lá | 0,6 | 2 | C1 |
Bệnh khô vằn | 3,1 | 14,4 | C1,3 |
Rầy các loại | 384 | 1200 | T,1,2,3 |
Ngô xuân: GĐST: kết hạt . | Bệnh khô vằn | 2,4 | 5,8 | |
Sâu đục thân, bắp | 0,4 | 1,2 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
| Lúa Muộn 1: ( Chín - TH.) | | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
Bệnh bạc lá | Lúa Muộn 2: ( Chắc xanh – đỏ đuôi .) | | | | | | | | | | 0,6 | 2 | |
| | |
|
|
Bệnh khô vằn | | | | | | | | | | 3,1 | 14,4 | |
| | |
|
|
Rầy các loại | | | | | | | | | | 384 | 1200 | |
| | |
|
|
Bệnh khô vằn | Ngô xuân: GĐST: kết hạt . | | | | | | | | | | 2,4 | 5,8 | |
| | |
|
|
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 0,4 | 1,2 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
|
| Lúa Muộn 1: ( Chín - TH.) | | | | | | | | | Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền. |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa Muộn 2: ( Chắc xanh – đỏ đuôi .) | 0,4 – 0,8 | 2 | | | | |
| | Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền. |
2 | Bệnh khô vằn | 3,2 – 7,2 | 14,4 | 44,6 | 44,6 ha nhẹ | | | -2,6 | |
3 | Rầy các loại | 380- 720 | 1200 | 26,5 | 26,5 ha nhẹ | | | +26,5 | |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô xuân: GĐST: kết hạt | 2,4 – 4,4 | 5,8 | | |
| |
| | Lam Sơn, Hương Nộn, |
2 | Sâu đục thân, bắp | 0,4 – 0,8 | 1,2 | | |
| |
| |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
*Trên lúa xuân Muộn 1:
Chín - TH
* Trên lúa muộn trà 2:Rầy các loại ,Bệnh khô vằn gây hại nhẹ cục bộ hại TB, Bệnh bạc lá gây hại rải rác Ngoài ra: Rầy các loại, Sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ ổ.
* Trên Ngô xuân: Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm TB, sâu đục bắp gây hại rải rác. Ngoài ra: Sâu keo mùa thu, sâu cắn lá, bệnh đốm lá lớn, sâu đục thân gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa xuân muộn 1,2:
Hiện nay lúa đang trong giai đoạn Chắc xanh – đỏ đuôi nên cần thăm đồng thường xuyên phát hiện các đối tượng sâu bệnh đến ngưỡng cần phòng trừ:
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, thì tiến hành phun phòng trừ, ví dụ: Chevin 5SC, Cavil 60WP, Saizole 5EC, Nativo 750WG, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL, ...
- Rầy các loại: Từ khi lúa trỗ đến chín sữa, mật độ rầy cám trên 1.000 con/m2 (trên 25 con/khóm) thì phun phòng trừ một số loại thuốc trừ rầy trên lúa, ví dụ: Comda gold 5WG, Chersieu75 WG, Nibas 50 EC, Superista 25 EC, Midan 10 WP, Hichespro 500WP, Chess 50WG, …
* Trên ngô xuân: Tiếp tục thăm đồng thường xuyên để kịp thời phát hiện tình hình sâu bệnh Chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
*Trên lúa muộn 1, 2:
Trong kỳ tới rầy tiếp tục nở và gia tăng mật độ, gây hại cục bộ trên trà lúa muộn 2 vào giữa tháng 5, mức độ hại nhẹ đến trung bình trên những chân ruộng lúa sâu trũng, rậm rạp nếu không phòng trừ kịp thời.
Ngoài ra: chuột hại rải nhẹ - TB, cục bộ hại ổ trên các ruộng lúa ven gò, ven kênh mương, đường lớn. Bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại xuất hiện rải rác. sâu cuốn lá nhỏ, bệnh bạc lá, bọ trĩ, ruồi đục nõn, bệnh sinh lý, rầy các loại, sâu đục thân 5 vạch và cú mèo gây hại rải rác.
* Trên ngô xuân: Bệnh khô vằn, sâu xám, sâu ăn lá, sâu đục thân gây hại rải rác.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 16 tháng 5 năm 2023 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |