CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số: 37/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12 tháng 06 năm 2023 đến ngày 18 tháng 06 năm 2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 260C, Trung bình: 350C, Cao: 380C.
Nhận xét khác: Trong tuần đầu tuần trời nắng nóng gay gắt đến giữa và cuối tuần có mưa dông rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân muộn 1: Diện tích 1224/1224 ha KH; Giống: Thiên ưu 8, JO2,TBR225 ….. GĐST: Thu hoạch xong.
- Lúa xuân muộn 2: Diện tích 1282/1326 ha KH ; Giống: VNR20, TBR225, TH3 – 5………GĐST: Chín – Thu hoạch.
-Ngô xuân: Diện tích 355ha/350ha KH; Giống: DK511, 512, NK4300, NK66…………GĐST: Thu hoạch .
- Mạ mùa: 50ha ;Giống: Thiên ưu 8, JO2,TBR225 ,VNR20 ………… GĐST: Gieo - 2 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa Muộn 1: ( Thu hoạch xong .) |
| | | |
Lúa Muộn 2: ( Chín – Thu hoạch. |
| | | |
Ngô hè: GĐST: gieo – 3 lá | Sâu keo mùa Thu | 0,7 | 2,2 | |
Mạ mùa: GĐST: Gieo - 2 lá. | Bệnh sinh lý | RR | RR | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
| Lúa Muộn 1: ( Thu hoạch xong .) | | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
| Lúa Muộn 2: ( Chín – Thu hoạch. | | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
Sâu keo mùa Thu | Ngô hè: GĐST: gieo – 3 lá | | | | | | | | | | | 0,7 | 2,2 |
| | |
|
|
Bệnh sinh lý | Mạ mùa: GĐST: Gieo - 2 lá. | | | | | | | | | | | RR | RR |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
|
| Lúa Muộn 1: ( Thu hoạch xong .) | | | | | | | | | Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền. |
|
| Lúa Muộn 2: ( Chín – Thu hoạch. | | | | | | |
| | Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền. |
1 | Sâu keo mùa Thu | Ngô hè: GĐST: gieo – 3 lá | 0,7 | 2,2 | | |
| |
| | Lam Sơn, Hương Nộn, |
1 | Bệnh sinh lý | Mạ mùa: GĐST: Gieo - 2 lá. | RR | RR | | |
| |
| | Lam Sơn, Vạn xuân |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
*Trên lúa xuân Muộn 1:
Thu Hoạch xong
* Trên lúa muộn trà 2: Thu hoạch xong.
* Mạ mùa sớm: Bệnh sinh lý xuất hiện rải rác trên diện tích mạ gieo sớm. Chuột hại cục bộ trên ruông mạ mới gieo ven kênh mương, đường lớn.
* Trên Ngô hè: sâu keo mùa thu gây hại rải rác. Ngoài ra: sâu cắn lá, sâu khoang gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh chuyển vụ: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại,..
3. Dự kiến thời gian tới:
Các đối tượng: sâu đục thân, sâu cuốn lá, châu chấu, rầy các loại, ... .di chuyển sang gây hại nhẹ trên mạ mùa. Chuột gây hại cục bộ ổ nhỏ trên ruộng mạ mới gieo ven làng, kênh mương và đường lớn.
Lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng hại nhẹ. Tích cực diệt trừ chuột bằng biện pháp hóa học, sinh học.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 13 tháng 6 năm 2023 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |