Thứ Ba, 14/5/2024

Thông Báo sâu bệnh kỳ 24 (Số 37/2023). Tam Nông.

Tuần 24. Tháng 6/2023. Ngày 13/06/2023
Từ ngày: 12/06/2023. Đến ngày: 18/06/2023


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG

                                              

Số: 37/BC7N-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 12 tháng 06 năm 2023 đến ngày 18 tháng 06  năm 2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 260C, Trung bình: 350C, Cao: 380C.

Nhận xét khác: Trong tuần đầu tuần trời nắng nóng gay gắt đến giữa và cuối tuần có mưa dông rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa xuân muộn 1: Diện tích 1224/1224 ha KH; Giống: Thiên ưu 8, JO2,TBR225 ….. GĐST: Thu hoạch xong.

- Lúa xuân muộn 2: Diện tích 1282/1326 ha KH ; Giống: VNR20, TBR225, TH3 – 5………GĐST: Chín – Thu hoạch.

-Ngô xuân: Diện tích 355ha/350ha KH; Giống: DK511, 512, NK4300, NK66…………GĐST: Thu hoạch .

- Mạ mùa: 50ha ;Giống: Thiên ưu 8, JO2,TBR225 ,VNR20 ………… GĐST: Gieo  - 2 lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa Muộn 1: (           Thu hoạch xong .)


Lúa Muộn 2: (      Chín – Thu hoạch.


Ngô hè: GĐST:  gieo – 3 lá

Sâu keo mùa Thu

0,7

2,2

Mạ mùa:  GĐST: Gieo  - 2 lá.

Bệnh sinh lý

RR

RR

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 


Lúa Muộn 1: (           Thu hoạch xong .)





Lúa Muộn 2: (      Chín – Thu hoạch.




Sâu keo mùa Thu

Ngô hè: GĐST:  gieo – 3 lá

0,7

2,2




Bệnh sinh lý

Mạ mùa:  GĐST: Gieo  - 2 lá.

RR

RR




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%



Lúa Muộn 1: (           Thu hoạch xong .)

Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền.


Lúa Muộn 2: (      Chín – Thu hoạch.


Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền.

1

Sâu keo mùa Thu

Ngô hè: GĐST:  gieo – 3 lá

0,7

2,2



Lam Sơn, Hương Nộn,

1

Bệnh sinh lý

Mạ mùa:  GĐST: Gieo  - 2 lá.

RR

RR



Lam Sơn, Vạn xuân

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

*Trên lúa xuân Muộn 1:

Thu Hoạch xong

* Trên lúa muộn trà 2: Thu hoạch xong.

* Mạ mùa sớm: Bệnh sinh lý xuất hiện rải rác trên diện tích mạ gieo sớm. Chuột hại cục bộ trên ruông mạ mới gieo ven kênh mương, đường lớn.

          * Trên Ngô hè: sâu keo mùa thu gây hại rải rác. Ngoài ra: sâu cắn lá, sâu khoang gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

            Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh chuyển vụ: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại,..

3. Dự kiến thời gian tới:

Các đối tượng: sâu đục thân, sâu cuốn lá, châu chấu, rầy các loại, ... .di chuyển sang gây hại nhẹ trên mạ mùa. Chuột gây hại cục bộ ổ nhỏ trên ruộng mạ mới gieo ven làng, kênh mương và đường lớn.

Lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng hại nhẹ.  Tích cực diệt trừ chuột bằng biện pháp hóa học, sinh học.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.


NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 13 tháng 6 năm 2023

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng