Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 39/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22
tháng 5 đến ngày 28/5/2023)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Độ ẩm trung bình: 60-65%. Cao: 70%.
Thấp: 55%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trong tuần thời tiết nắng
nóng, nhiệt độ cao cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: Diện tích 1679 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai
thơm 6, TRR225, nếp…GĐST: Chín - thu
hoạch.
- Ngô: 315 ha. Giống: CP511,
CP512, NK4300, các giống ngô chuyển gen…GĐST: chín - thu hoạch.
- Chè: 2.610 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.
-
Bưởi: 2.659,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân
cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa muộn trà 1: Chín - thu hoạch.
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.09
|
7.40
|
|
Rầy các loại
|
40.667
|
400.00
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
2. Chè: PT búp - TH
|
Bọ cánh tơ
|
0.867
|
7.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.067
|
2.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.567
|
12.00
|
|
Rầy xanh
|
0.733
|
6.00
|
|
3. Ngô: chín - thu hoạch.
|
Bệnh khô vằn
|
0.867
|
7.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.133
|
2.00
|
|
Chuột
|
|
|
|
4.
Bưởi:
Phát triển quả.
|
Nhện đỏ
|
0.787
|
6.40
|
|
Rệp sáp
|
0.157
|
2.30
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa muộn trà 1: Chín - thu hoạch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
158
|
42
|
38
|
24
|
14
|
17
|
|
|
23
|
40.667
|
400.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2.
Chè: PT búp - TH .
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.867
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.567
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô:
chín - thu hoạch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
4. Bưởi:
Phát triển quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.787
|
6.40
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.157
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa muộn trà 1: Chín - thu hoạch.
|
1.6-5.4
|
7.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rầy các loại
|
28-350
|
400.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - TH.
|
2-4
|
7.00
|
143.205
|
143.205
|
|
|
+143.205
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-8
|
12.00
|
52.141
|
52.141
|
|
|
+52.141
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-4
|
6.00
|
65.654
|
65.654
|
|
|
-0.866
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: chín - thu hoạch.
|
2-5
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Nhện đỏ
|
4.
Bưởi: Phát triển quả.
|
1.6-4.4
|
6.40
|
57.361
|
57.361
|
|
|
+57.361
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
1-1.4
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa
muộn trà 1: Bệnh khô vằn,
bệnh bạc lá, RCL, sâu đục thân hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh, BCT, nhện
đỏ hại nhẹ, cục bọ hại TB. BXM hại rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân đục bắp, chuột hại
rải rác.
- Bưởi: Nhện hại nhẹ, cục
bộ hại TB. Rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu đục thân đục cành, bọ xít, câu cấu
xanh hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Lúa
muộn trà 1: Thu hoạch xong.
- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ
hại nhẹ - TB. Rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại TB. Bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.
- Ngô: Thu hoạch.
- Bưởi: Nhện hại nhẹ - TB.
Rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu đục thân đục cành, câu cấu xanh hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 23 tháng 5 năm 2023
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|