Thứ Bảy, 11/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 21 (Số 39/2023). Đoan Hùng.

Tuần 21. Tháng 5/2023. Ngày 23/05/2023
Từ ngày: 22/05/2023. Đến ngày: 28/05/2023

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 39/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 22 tháng 5 đến ngày 28/5/2023)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 60-65%. Cao: 70%. Thấp: 55%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần thời tiết nắng nóng, nhiệt độ cao cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: Diện tích 1679 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, TRR225, nếp…GĐST: Chín - thu hoạch.

- Ngô: 315 ha. Giống: CP511, CP512, NK4300, các giống ngô chuyển gen…GĐST: chín - thu hoạch.

- Chè: 2.610 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2.659,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn trà 1: Chín - thu hoạch.

 

Bệnh bạc lá

 

 

 

Bệnh khô vằn

1.09

7.40

 

Rầy các loại

40.667

400.00

 

Sâu đục thân

 

 

 

2. Chè: PT búp - TH

Bọ cánh tơ

0.867

7.00

 

Bọ xít muỗi

0.067

2.00

 

Nhện đỏ

1.567

12.00

 

Rầy xanh

0.733

6.00

 

3. Ngô: chín - thu hoạch.

 

Bệnh khô vằn

0.867

7.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.133

2.00

 

Chuột

 

 

 

4. Bưởi: Phát triển quả.

 

 

Nhện đỏ

0.787

6.40

 

Rệp sáp

0.157

2.30

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

1. Lúa muộn trà 1:          Chín - thu hoạch.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

158

42

38

24

14

17

 

 

23

40.667

400.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH  .

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.867

7.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.567

12.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.733

6.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô:  chín - thu hoạch.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

4. Bưởi: Phát triển quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.787

6.40

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.157

2.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa muộn trà 1:  Chín - thu hoạch.

1.6-5.4

7.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rầy các loại

28-350

400.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH.

2-4

7.00

143.205

143.205

 

 

+143.205

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-8

12.00

52.141

52.141

 

 

+52.141

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-4

6.00

65.654

65.654

 

 

-0.866

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: chín - thu hoạch.

2-5

7.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu đục thân, bắp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Nhện đỏ

4. Bưởi: Phát triển quả.

1.6-4.4

6.40

57.361

57.361

 

 

+57.361

 

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

1-1.4

2.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, RCL, sâu đục thân hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, BCT, nhện đỏ hại nhẹ, cục bọ hại TB. BXM hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân đục bắp, chuột hại rải rác.

- Bưởi: Nhện hại nhẹ, cục bộ hại TB. Rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu đục thân đục cành, bọ xít, câu cấu xanh hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1:  Thu hoạch xong.

- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ - TB. Rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại TB. Bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.

- Ngô: Thu hoạch.

- Bưởi: Nhện hại nhẹ - TB. Rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu đục thân đục cành, câu cấu xanh hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 23 tháng 5 năm 2023

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành