Chủ Nhật, 12/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 22 (Số 43/2023). Đoan Hùng.

Tuần 22. Tháng 5/2023. Ngày 30/05/2023
Từ ngày: 29/05/2023. Đến ngày: 04/06/2023
 

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 43/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 29 tháng 5 đến ngày 04/6/2023)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 55-60%. Cao: 65%. Thấp: 50%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần thời tiết nắng nóng, nhiệt độ cao cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: đang thu hoạch. Sâu bệnh ko có gì.

- Ngô: đang thu hoạch. Sâu bệnh ko có gì.

- Chè: 2.610 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2.659,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Chè: PT búp - TH

Bọ cánh tơ

1.167

7.00

 

Bọ xít muỗi

0.10

2.00

 

Nhện đỏ

1.50

11.00

 

Rầy xanh

0.733

6.00

 

2. Bưởi: Phát triển quả.

 

Nhện đỏ

1.14

7.80

 

Rệp sáp

0.06

1.80

 

Sâu vẽ bùa

0.067

1.40

 

3. Keo: PT thân lá

 

Bệnh khô lá

 

 

 

Mối

 

 

 

Sâu cuốn lá

0.08

0.80

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bọ cánh tơ

1. Chè: PT búp - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.167

7.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

2.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.50

11.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.733

6.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

2.  Bưởi: Phát triển quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.14

7.80

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

1.80

 

 

 

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

1.40

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

3. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.08

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

1. Chè: PT búp - TH.

2-6

7.00

195.346

195.346

 

 

+195.346

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-8

11.00

143.205

143.205

 

 

+143.205

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-4

6.00

52.141

52.141

 

 

+52.141

 

Các xã, thị trấn

1

Nhện đỏ

2. Bưởi: Phát triển quả.

1.6-4.8

7.80

61.625

61.625

 

 

+61.625

 

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

 

1.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu vẽ bùa

 

1.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Sâu cuốn lá

3. Keo: PT thân lá

 

0.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Chè: BCT, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại TB. Rầy xanh hại nhẹ. BXM hại rải rác.

- Bưởi: Nhện hại nhẹ, cục bộ hại TB. Rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu đục thân đục cành, bọ xít, câu cấu xanh hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ - TB. Rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại TB. Bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.

- Bưởi: Nhện hại nhẹ - TB. Rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu đục thân đục cành, câu cấu xanh hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 30 tháng 5 năm 2023

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành