CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 60/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên Lập, ngày 01 tháng 8 năm 2023
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 31/7/2023
đến
ngày 06/8/2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 27 - 320C. Cao: 370C. Thấp: 250C.
Độ ẩm trung bình: 75%,
Cao: 85%. Thấp: 70%.
Nhận xét khác: Trong kỳ trời ngày nắng, có mưa rào và dông vào chiều
tối. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
- Lúa mùa sớm: 1410 ha. Giống:
Lai thơm 6, MCH2, BC15, VNR20, Thiên ưu 8, KDĐB, Nếp....
Giai đoạn sinh trưởng: đứng
cái
- Lúa mùa trung: 1980,5 ha.
Giống: Lai thơm 6, MCH2, BC15, VNR20, Thiên ưu 8, KDĐB, Nếp....
Giai đoạn sinh trưởng: đẻ
nhánh rộ - cuối đẻ nhánh
- Ngô hè thu; Diện tích: 541,3
ha. Giống DK9955; NK4300; LVN 146, ngô nếp...
Giai đoạn sinh trưởng: 4.5
– xoáy nõn
- Chè: Diện tích: 1.086
ha. Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16.156,4 ha; Giống:
Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mùa trung
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1.903
|
12.50
|
|
Chuột
|
0.43
|
4.20
|
|
Rầy các loại
|
30.667
|
280.00
|
T1,2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.033
|
8.00
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.093
|
1.50
|
|
Mùa sớm
|
Bệnh khô vằn
|
2.777
|
12.50
|
|
Bệnh sinh lý
|
0.533
|
8.50
|
|
Chuột
|
0.313
|
2.20
|
|
Rầy các loại
|
45.333
|
360.00
|
T1,2
|
Rầy các loại (trứng)
|
2.00
|
40.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.067
|
8.00
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.553
|
2.50
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (trứng)
|
5.467
|
40.00
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
1.767
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.50
|
5.00
|
|
Nhện đỏ
|
2.333
|
8.00
|
|
Rầy xanh
|
1.433
|
5.00
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
0.99
|
6.60
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.447
|
2.50
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Mùa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.903
|
12.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.43
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.667
|
280.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.033
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.093
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Mùa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.777
|
12.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
8.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.313
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.333
|
360.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.00
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.067
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.553
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.467
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.767
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.50
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.333
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.433
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.99
|
6.60
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.447
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
·
Ghi
chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm
(-) so cùng kỳ năm trước.
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
Bệnh khô vằn
|
Mùa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1.903
|
12.50
|
138.86
|
138.86
|
|
|
-9.5
|
|
|
Chuột
|
0.43
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
30.667
|
280.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.033
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.093
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Mùa sớm
|
2.777
|
12.50
|
40.634
|
40.634
|
|
|
-57
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
0.533
|
8.50
|
|
|
|
|
-97.6
|
|
|
Chuột
|
0.313
|
2.20
|
|
|
|
|
-38.6
|
|
|
Rầy các loại
|
45.333
|
360.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
2.00
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.067
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.553
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
5.467
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
1.767
|
6.00
|
108.60
|
108.60
|
|
|
+3.4
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.50
|
5.00
|
45.302
|
45.302
|
|
|
-71.4
|
|
|
Nhện đỏ
|
2.333
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
1.433
|
5.00
|
45.302
|
45.302
|
|
|
+45.3
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
0.99
|
6.60
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.447
|
2.50
|
45.379
|
45.379
|
|
|
+30.6
|
|
|
V.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
* Trên lúa mùa trung: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ,
cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý gây hại rải rác cục bộ hại nhẹ. Chuột, RCL,
bệnh KV gây hại rải rác.
* Trên lúa mùa sớm:
Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình.
Chuột gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ 3 – 4,5% diện tích nhiễm nhẹ 12,5 ha
(tại thị trấn Yên Lập). Bệnh sinh lý SCL, RCL, sâu đục thân gây hại rải rác,
cục bộ ổ hại nhẹ.
*Trên ngô hè thu: sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Bệnh
khô vằn, đốm lá rải rác.
* Trên cây chè: bọ xít muỗi, bọ
cánh tơ, rầy xanh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ gây hại rải rác.
*Trên cây lâm nghiệp:
- Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh
phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên quế, cây keo, bạch đàn. Châu chấu gây
hại rải rác trên tre mai luồng.
- Trên cây bồ đề: Sâu xanh ăn lá bố đề gây
hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.
2. Dự kiến thời gian
tới:
* Trên lúa mùa: Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ ra
di chuyển và đẻ trứng, sâu non nở và gây hại mạnh từ 4/8 trở đi, mức độ gây hại
nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng các diện tích phòng trừ không hiệu quả (gặp
mưa...). RCL, bệnh
sinh lý,
chuột, bệnh khô vằn gây nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng.
* Trên cây chè: Bệnh đốm lá, rầy xanh,
bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây ngô: Sâu xám, sâu
keo mùa thu gây hại nhẹ - trung bình.
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô
lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu
tre gây hại trên mai luồng... Sâu xanh gây hại trên cây bồ đề gây hại nhẹ -
trung bình, cục bộ hại nặng.
3. Biện pháp xử lý:
Tiếp tục diệt chuột tập trung bằng mọi
biện pháp tổng hợp.
* Trên lúa: Tiếp tục điều tra
theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng,
bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh
hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây ngô: Tiếp tục điều
tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến
ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục
điều tra theo dõi tình hình sâu xanh trên cây bồ đề. Phun phòng trừ các diện
tích nhiễm sâu hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
Người tổng hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|