Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 65/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21
tháng 8 đến ngày 27/8/2023)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Độ ẩm trung bình: 70-75%. Cao: 78%.
Thấp: 65%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trong tuần thời tiết nắng có
mưa rào xen kẽ, đêm trời se lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác
- Lúa trung: 2100
ha. Giống: Thái xuyên 111, Thụy hương 308, MHC2, Thiên ưu 8, nếp… GĐST: làm đòng – đòng già.
- Chè:
2.610 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.
- Ngô hè
thu: 499,6 ha. Giống: CP511, CP512, NK4300, ngô chuyển gen…GĐST: làm hạt - chín
sáp.
-
Bưởi: 2.659,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng
về quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân
cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
16/8
|
17/8
|
18/8
|
19/8
|
20/8
|
21/8
|
22/8
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
2
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: làm đòng – đòng già.
|
Bệnh khô vằn
|
2.433
|
20.30
|
C1,3
|
Chuột
|
0.04
|
1.20
|
|
Rầy các loại
|
12.167
|
120.00
|
TT,
Tr
|
Rầy các loại (trứng)
|
3.90
|
40.00
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
TT,
Tr
|
Sâu đục thân
(bướm)
|
0.008
|
0.07
|
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
0.008
|
0.06
|
|
2. Chè: PT búp - TH
|
Bọ cánh tơ
|
0.70
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.733
|
6.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.433
|
4.00
|
|
Rầy xanh
|
0.333
|
3.00
|
|
3. Ngô: làm hạt - chín
sáp.
|
Bệnh khô vằn
|
1.433
|
14.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.50
|
4.00
|
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.067
|
2.00
|
|
4.
Bưởi:
Tích lũy dinh dưỡng về quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
0.113
|
1.80
|
|
Nhện đỏ
|
0.037
|
1.10
|
|
Rệp sáp
|
0.083
|
1.30
|
|
Ruồi đục quả
|
0.02
|
0.40
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.07
|
1.10
|
|
5.
Keo: PT thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Mối
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
Sâu kèn mái
chùa hại lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung:
làm đòng – đòng già.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.433
|
20.30
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
152
|
12
|
14
|
24
|
23
|
33
|
|
|
46
|
12.167
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
40
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
3.90
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
14
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
0.008
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
0.008
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.433
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.
Ngô: làm hạt - chín sáp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.433
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.113
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.037
|
1.10
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.083
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
1.10
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
5. Keo: PT thân
lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: làm đòng – đòng già.
|
2.3-14.8
|
20.30
|
210.00
|
210.00
|
|
|
-23.31
|
36.4
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
12-50
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
(trứng)
|
10-20
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Sâu đục thân
(bướm)
|
0.01-0.06
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
6
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
0.01-0.05
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - TH
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2-4
|
6.00
|
52.141
|
52.141
|
|
|
-11.819
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: làm hạt - chín
sáp.
|
2-8
|
14.00
|
27.726
|
27.726
|
|
|
+3.016
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4.
Bưởi:
Tích lũy dinh dưỡng về quả.
|
0.2-1.4
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
|
1.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Ruồi đục quả
|
0.2-0.3
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Sâu vẽ bùa
|
|
1.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
5.
Keo: PT thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại
nhẹ - trung bình, cục bộ ổ. Rầy các loại, SĐT, chuột hại rải rác.
- Chè: BXM hại nhẹ. BCT, Rầy
xanh, nhện đỏ hại rải rác.
- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại
nhẹ. Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, bệnh đốm lá hại rải rác.
- Bưởi: Nhện, rệp các
loại, sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, ruồi đục quả hại
rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Hướng dẫn chăm sóc bón phân và phòng trừ SVGH.
- Tiếp
tục tổ chức đánh chuột tập trung từ nay đến hết ngày 25/8/2023.
-
Chỉ đạo phòng trừ sâu đục thân từ ngày 25-27/8/2023.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại
nhẹ - TB, cục bộ hại nặng nếu không phòng trừ kịp thời. SĐT hại nhẹ - TB. Rầy
các loại, bệnh bạc lá, ĐSVK, bọ xít dài, bọ xít đen hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, BXM nhẹ
- TB. Rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ rải rác.
- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại
nhẹ -TB. Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, sâu đục thân đục bắp, rệp cờ hại rải
rác.
- Bưởi: Ruồi đục quả hại
nhẹ. Nhện, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu đục thân đục cành, sâu ăn lá hại rải
rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 22 tháng 8 năm 2023
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|