Thứ Hai, 13/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 34 (Số 65/2023). Đoan Hùng.

Tuần 34. Tháng 8/2023. Ngày 22/08/2023
Từ ngày: 21/08/2023. Đến ngày: 27/08/2023

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 65/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 21 tháng 8 đến ngày 27/8/2023)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 70-75%. Cao: 78%. Thấp: 65%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần thời tiết nắng có mưa rào xen kẽ, đêm trời se lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2100 ha. Giống: Thái xuyên 111, Thụy hương 308, MHC2, Thiên ưu 8, nếp… GĐST: làm đòng – đòng già.

- Chè: 2.610 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Ngô hè thu: 499,6 ha. Giống: CP511, CP512, NK4300, ngô chuyển gen…GĐST: làm hạt - chín sáp.

- Bưởi: 2.659,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

16/8

17/8

18/8

19/8

20/8

21/8

22/8

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

1

 

1

1

2

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

2

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: làm đòng – đòng già.

Bệnh khô vằn

2.433

20.30

C1,3

Chuột

0.04

1.20

 

Rầy các loại

12.167

120.00

TT, Tr

Rầy các loại (trứng)

3.90

40.00

 

Sâu đục thân

 

 

TT, Tr

Sâu đục thân (bướm)

0.008

0.07

 

Sâu đục thân (trứng)

0.008

0.06

 

2. Chè: PT búp - TH

 

Bọ cánh tơ

0.70

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.733

6.00

 

Nhện đỏ

0.433

4.00

 

Rầy xanh

0.333

3.00

 

3. Ngô: làm hạt - chín sáp.

 

Bệnh khô vằn

1.433

14.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.50

4.00

 

Chuột

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

0.067

2.00

 

4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

Bệnh chảy gôm

0.113

1.80

 

Nhện đỏ

0.037

1.10

 

Rệp sáp

0.083

1.30

 

Ruồi đục quả

0.02

0.40

 

Sâu vẽ bùa

0.07

1.10

 

5. Keo: PT thân lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Mối

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung:       làm đòng – đòng già.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.433

20.30

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

1.20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

152

12

14

24

23

33

 

 

46

12.167

120.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

40

40

 

 

 

 

 

 

 

3.90

40.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

14

14

 

 

 

 

 

 

 

0.008

0.07

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

12

12

 

 

 

 

 

 

 

0.008

0.06

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.70

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.733

6.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.433

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

3.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô:    làm hạt - chín sáp.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.433

14.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

4.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi:   Tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.113

1.80

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.037

1.10

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.083

1.30

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

0.40

 

 

 

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

1.10

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung: làm đòng – đòng già.

2.3-14.8

20.30

210.00

210.00

 

 

-23.31

36.4

Các xã, thị trấn

2

Chuột

 

1.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

12-50

120.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại (trứng)

10-20

40.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Sâu đục thân (bướm)

0.01-0.06

0.07

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

6

Sâu đục thân (trứng)

0.01-0.05

0.06

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

2-4

6.00

52.141

52.141

 

 

-11.819

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: làm hạt - chín sáp.

 

2-8

14.00

27.726

27.726

 

 

+3.016

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

0.2-1.4

1.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

 

1.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

 

1.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Ruồi đục quả

0.2-0.3

0.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Sâu vẽ bùa

 

1.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ. Rầy các loại, SĐT, chuột hại rải rác.

- Chè: BXM hại nhẹ. BCT, Rầy xanh, nhện đỏ hại rải rác.

- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, bệnh đốm lá hại rải rác.

- Bưởi: Nhện, rệp các loại, sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, ruồi đục quả hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc bón phân và phòng trừ SVGH.

- Tiếp tục tổ chức đánh chuột tập trung từ nay đến hết ngày 25/8/2023.

- Chỉ đạo phòng trừ sâu đục thân từ ngày 25-27/8/2023.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng nếu không phòng trừ kịp thời. SĐT hại nhẹ - TB. Rầy các loại, bệnh bạc lá, ĐSVK, bọ xít dài, bọ xít đen hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, BXM nhẹ - TB. Rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ rải rác.

- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại nhẹ -TB. Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, sâu đục thân đục bắp, rệp cờ hại rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả hại nhẹ. Nhện, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu đục thân đục cành, sâu ăn lá hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 22 tháng 8 năm 2023

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành