CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV TÂN SƠN
Số: 44/TB -
TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 31 tháng 10 năm
2023
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 31/10 đến ngày 05/11/2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung
bình: 24 -260C. Cao: 280C. Thấp: 200C.
Độ ẩm trung bình:
70 - 75%, Cao: 85%. Thấp: 60%.
Lượng mưa: Tổng
số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Đầu tuần thời tiết tạnh ráo, có nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển
bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích
canh tác
- Chè: Diện tích: 2.865,7 ha; Giống:
PH1, LDP1, …; GĐST: Phát triển búp.
-
Ngô đông: 4 – 6 lá.
- Trên bồ đề: Diện tích: 2106,4 ha; GĐST: Phát triển thân lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
TB
|
Cao
|
Chè; GĐST: Phát triển búp
|
Bọ cánh tơ
|
1.5
|
4.0
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.6
|
8.0
|
|
Rầy xanh
|
1.1
|
4.0
|
|
Ngô; GĐST: 4 – 6 lá
|
Sâu keo mùa thu
|
0.3
|
1.0
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ
số
|
Ký sinh
(%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè; GĐST:
Phát triển búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
8.0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa thu
|
Ngô; GĐST: 4-6 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.3
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày
31/10 đến ngày 05/11/2023)
Số thứ tự
|
Tên dịch
hại
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ
hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
DT(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ- TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
Cây chè; GĐST:
Phát triển búp.
|
1 - 2
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1 - 2
|
8.0
|
133.9
|
133.9
|
|
|
+53.5
|
|
|
3
|
Rầy xanh
|
1 - 2
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sâu keo mùa thu
|
Ngô; GĐST: 4-6 lá
|
0. 2 – 0.5
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT
*Tình
hình dịch hại
- Chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại rải rác.
-
Ngô: Sâu keo mùa thu gây hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, ... gây hại nhẹ.
- Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh sinh lý gây hại rải rác.
* Biện pháp kỹ thuật
phòng trừ
- Trên ngô: Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh hại ngô, đặc
biệt chú ý giai đoạn này: sâu xám, bệnh sinh lý gây hại. Chỉ phòng trừ khi đến
ngưỡng.
- Trên chè:
+ Bọ cánh tơ: Khi nương
chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có thể sử dụng luân phiên các loại thuốc được
đăng ký trừ bọ cánh tơ trên chè, ví dụ như: Dylan 2EC (10WG), Javitin 36EC,
Aremec 36EC, Reasgant 3.6EC, Kuraba 3.6EC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Radiant 60SC,...
+ Bọ xít muỗi: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có thể sử dụng luân
phiên các loại thuốc trừ bọ xít muỗi, Ví dụ: Dylan 2EC, Emaben 2.0EC/3.6WG,
Hello 250WP, Map Winner 5WG/10WG, Eska 250EC, Actimax 50WG, Comda 250EC, Trebon
10EC, Nixatop 3.0 CS, Sudoku 58EC …
+ Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có
thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda
gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Dylan 2EC, Aremec 36EC, Reasgant 3.6EC,
Kuraba 3.6EC, Aga 25EC,...
*Lưu ý:
- Chỉ sử
dụng các loại thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam,
pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì. Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải
thu gom vỏ bao bì thuốc để đúng nơi quy định.
- Khi sử
dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định ./.
Nơi nhận:
- Chi cục TT&BVTV Phú
Thọ;
- Các phòng ban liên quan;
- BCĐ SX NLN huyện;
- UBND các xã;
-
Lưu: Trạm.
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Hoài Linh
|