Thứ Bảy, 18/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 37 (Số 37/2023). Hạ Hòa.

Tuần 37. Tháng 9/2023. Ngày 12/09/2023
Từ ngày: 11/09/2023. Đến ngày: 17/09/2023

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 37/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 12 tháng 9 năm 2023


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11 tháng 9 năm 2023  đến ngày 17 tháng 9 năm 2023)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình:  25-320C ; Cao 330C; thấp 240C. ẩm độ 85-90%.

- Trong kỳ Trời nắng mây rải rác. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm : 1167ha; GĐST: chín sáp- chín; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TX 111, TBR 225, T.ưu 8, HT1, nếp, …

- Lúa mùa trung: 1705ha; GĐST: chín sữa - chín sáp.

; Giống: Thuỵ hương 308, TX 111,CT 16, Lai thơm 6. Thiên ưu 8, J02, nếp…

-Ngô đông: bắt đầu trồng

- Chè : 1699.4 ha. GĐST: thu hái búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung (chín sữa-chín sáp)

Bệnh bạc lá

1.10

12.00

Bệnh khô vằn

1.60

18.00

Bệnh đốm sọc VK

0.217

4.00

Rầy các loại

32.667

400.00

Sâu đục thân

0.133

2.00

Lúa Sớm (chín sáp- chín)

Bệnh khô vằn

1.20

8.00

Rầy các loại

24.00

200.00

 

Chè (thu hoạch búp)

 

 

 

Bọ cánh tơ

0.767

4.00

Bọ xít muỗi

1.233

6.00

Rầy xanh

0.833

4.00


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung (chín sữa- chín sáp)

0

 

 

 

 

 




1.10

12.00








Bệnh khô vằn

0

 

 

 

 

 


1.60

18.00








Bệnh đốm sọc VK


0.217

4.00








Rầy các loại


32.667

400.00








Sâu đục thân


0.133

2.00








Bệnh khô vằn

Lúa Sớm ( chín sáp-chín)

0

 

 

 

 

 

 

 

1.20

8.00








Rầy các loại

0

 

 

 

 

 

24.00

200.00








Bọ cánh tơ

 

Chè (thu hoạch búp)

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0.767

4.00

Bọ xít muỗi

0

 

 

 

 

 




1.233

6.00








Rầy xanh

0

 

 

 

 

 




0.833

4.00









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trung (chín sữa- chín sáp)

1.10

12.00

18.648

18.648

+18,6

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

2

Bệnh khô vằn

1.60

18.00

37.297

37.297

-45,1

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

3

Bệnh đốm sọc VK

0.217

4.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

4

Rầy các loại

32.667

400.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

5

Sâu đục thân

0.133

2.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

1

Bệnh khô vằn

Lúa Sớm (chín sáp-chín)

1.20

8.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

2

Rầy các loại

24.00

200.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

1

Bọ cánh tơ

 

Chè (thu hoạch búp)

 

 

 

0.767

4.00


Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

2

Bọ xít muỗi

1.233

6.00

71.695

71.695

-63,7


Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

3

Rầy xanh

0.833

4.00

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh Đốm sọc Vi khuẩn, rầy các loại, sâu đục thân hại nhẹ; chuột, bệnh đốm nâu hại cục bộ; Cào cào, châu chấu,bọ xít, bệnh đen lép hạt,  … hại rải rác.

- Trên cây chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám,... hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn, rầy các loại, bệnh bạc lá, sâu đục thân hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột, bệnh đốm nâu hại cục bộ; cào cào, châu chấu, bọ xít, bệnh đen lép hạt,... hại rải rác.

- Trên cây Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám, .... hại rải rác.

- Trên cây Ngô: Sâu xám, Sâu keo mùa thu hại rải rác.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương