CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 37/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 12 tháng 9 năm 2023 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11 tháng 9 năm 2023 đến ngày 17 tháng 9 năm 2023)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 25-320C ; Cao 330C; thấp 240C. ẩm độ 85-90%.
- Trong kỳ Trời nắng mây rải rác. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa sớm : 1167ha; GĐST: chín sáp- chín; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TX 111, TBR 225, T.ưu 8, HT1, nếp, …
- Lúa mùa trung: 1705ha; GĐST: chín sữa - chín sáp.
; Giống: Thuỵ hương 308, TX 111,CT 16, Lai thơm 6. Thiên ưu 8, J02, nếp…
-Ngô đông: bắt đầu trồng
- Chè : 1699.4 ha. GĐST: thu hái búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trung (chín sữa-chín sáp) | Bệnh bạc lá | 1.10 | 12.00 | |
Bệnh khô vằn | 1.60 | 18.00 | |
Bệnh đốm sọc VK | 0.217 | 4.00 | |
Rầy các loại | 32.667 | 400.00 | |
Sâu đục thân | 0.133 | 2.00 | |
Lúa Sớm (chín sáp- chín) | Bệnh khô vằn | 1.20 | 8.00 | |
Rầy các loại | 24.00 | 200.00 | |
Chè (thu hoạch búp) | Bọ cánh tơ | 0.767 | 4.00 | |
Bọ xít muỗi | 1.233 | 6.00 | |
Rầy xanh | 0.833 | 4.00 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh bạc lá | Lúa trung (chín sữa- chín sáp) | 0 | | | | | |
|
|
| 1.10 | 12.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | 0 | | | | | | | |
| 1.60 | 18.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK | | | | | | | | |
| 0.217 | 4.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | | | | | | | | |
| 32.667 | 400.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân | | | | | | | | |
| 0.133 | 2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | Lúa Sớm ( chín sáp-chín) | 0 | | | | | | | | | 1.20 | 8.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | 0 | | | | | | | | | 24.00 | 200.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ | Chè (thu hoạch búp) | 0 | | | | | | | | | 0.767 | 4.00 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | 0 | | | | | |
|
|
| 1.233 | 6.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh | 0 | | | | | |
|
|
| 0.833 | 4.00 |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa trung (chín sữa- chín sáp) | 1.10 | 12.00 | 18.648 | 18.648 | | | | +18,6 | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,... |
2 | Bệnh khô vằn | 1.60 | 18.00 | 37.297 | 37.297 | | | | -45,1 | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,... |
3 | Bệnh đốm sọc VK | 0.217 | 4.00 | | | | | |
| | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,... |
4 | Rầy các loại | 32.667 | 400.00 | | | | | |
| | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,... |
5 | Sâu đục thân | 0.133 | 2.00 | | | | | |
| | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,... |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa Sớm (chín sáp-chín) | 1.20 | 8.00 | | | | | |
| | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,... |
2 | Rầy các loại | 24.00 | 200.00 | | | | | |
| | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,... |
1 | Bọ cánh tơ | Chè (thu hoạch búp) | 0.767 | 4.00 | | | | | |
| | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
2 | Bọ xít muỗi | 1.233 | 6.00 | 71.695 | 71.695 | | | | -63,7 |
| Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
3 | Rầy xanh | 0.833 | 4.00 | | | | | | | | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh Đốm sọc Vi khuẩn, rầy các loại, sâu đục thân hại nhẹ; chuột, bệnh đốm nâu hại cục bộ; Cào cào, châu chấu,bọ xít, bệnh đen lép hạt, … hại rải rác.
- Trên cây chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám,... hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn, rầy các loại, bệnh bạc lá, sâu đục thân hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột, bệnh đốm nâu hại cục bộ; cào cào, châu chấu, bọ xít, bệnh đen lép hạt,... hại rải rác.
- Trên cây Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám, .... hại rải rác.
- Trên cây Ngô: Sâu xám, Sâu keo mùa thu hại rải rác.
* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Lương Thanh Tùng | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |