Thứ Tư, 15/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 41 (Số 41/2023). Lâm Thao.

Tuần 41. Tháng 10/2023. Ngày 10/10/2023
Từ ngày: 09/10/2023. Đến ngày: 15/10/2023

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 29-310C, Cao: 320C, Thấp: 280 C.

Độ ẩm trung bình: 50 - 60%. Cao 70% Thấp:..............

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nhẹ, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Ngô đông: Diện tích: 73.2ha. GĐST: 3-6 lá.

- Rau các loại: Diện tích: 330,5ha, trong đó diện tích rau họ thập tự: 30ha. GĐST: Mới gieo, trồng - phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô đông (4-6 lá

Sâu ăn lá

0,5

3

 

Sâu keo

0,5

5

 

Rau họ thập tự (Mới gieo – phát triển thân lá)

Bọ nhảy

0,3

12

 

Sâu xanh

0,6

4

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày  09 đến ngày 15 tháng 10 năm 2023 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu keo

4-6 lá

0,5

5

1,9

Nhẹ: 1,3

TB: 0,6

 

 

+1,0

 

Hẹp


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

- Trên ngô: Sâu keo gây hại nhẹ, cục bộ trung bình trên ngô 4-6 lá. Sâu ăn lá, sâu đục thân gây hại nhẹ, rải rác.

- Trên rau: Bọ nhảy gây hại nhẹ trên rau cải các loại. Sâu xanh gây hại  trên bắp cải, xu hào giai đoạn phát triển thân lá, mức độ gây hại nhẹ.

2. Biện  pháp xử lý:  

- Sâu keo trên ngô: Khi mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số thuốc để trừ sâu keo mùa thu như: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Indogold 150SC.... 

- Tiếp tục theo dõi các đối tượng khác trên ngô, rau.

3. Dự kiến thời gian tớí:

- Trên cây rau:  Sâu xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ, cục bộ trung bình.

- Trên cây ngô: Sâu keo, sâu ăn lá gây hại nhẹ, cục bộ trung bình; sâu đục thân gây hại rải rác.

 

 

 Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Thị Huyền

Ngày 10  tháng 10 năm 2023

PhóTrạm trưởng

 

Đã ký)

 

Trương Thị Thanh Nga

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh tháng 9 - Dự báo SB tháng 10 - 10/2023 Lâm Thao 01/10/2023 31/10/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 40 - 10/2023 Lâm Thao 02/10/2023 08/10/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2023 Lâm Thao 18/09/2023 24/09/2023
Thông báo sâu bệnh tháng 8 - Dự báo SB tháng 9 và BPPT - 9/2023 Lâm Thao 01/09/2023 30/09/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 37 - 9/2023 Lâm Thao 11/09/2023 17/09/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ ngay 6/9/2023 - Dự báo SB cuối vụ và BPPT - 9/2023 Lâm Thao 06/09/2023 10/10/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 36 - 9/2023 Lâm Thao 04/09/2023 10/09/2023
Thông báo sâu bệnh 7 ngày kỳ 29.8 - 8/2023 Lâm Thao 28/08/2023 03/09/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 35 - 8/2023 Lâm Thao 28/08/2023 03/09/2023
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 34 - 8/2023 Lâm Thao 21/08/2023 26/08/2023