Chi cục TT & BVTV Phú Thọ
Trạm TT & BVTV Lâm Thao
Số: 43/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
(THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23
đến ngày 29 tháng 10 năm 2023
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung
bình: 29-310C, Cao: 320C, Thấp: 280 C.
Độ ẩm trung bình: 50
- 60%. Cao 70% Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần trời nắng nhẹ, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.
2. Giai đoạn sinh trưởng của
cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô đông: Diện tích: 73.2ha. GĐST: 5-9 lá.
- Rau các loại: Diện tích: 330,5ha, trong đó diện tích rau họ thập tự: 50ha.
GĐST: Mới gieo, trồng - phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông (5-7 lá
|
Rệp cờ
|
0,1
|
3,0
|
|
Sâu keo
|
0,3
|
4,0
|
T3,4
|
|
Sâu đục thân
|
0,2
|
3,0
|
T2.3
|
|
Bệnh đốm lá
|
0,5
|
8,0
|
C1
|
Rau( PTthân lá)
|
Sâu xanh
|
0,2
|
3,0
|
T3,4
|
|
Bọ nhảy
|
0,8
|
10
|
TT
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 23 đến ngày 29 tháng 10 năm 2023
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu keo
|
5-9 lá
|
0,3
|
4,0
|
3,26
|
Nhẹ: 3,26
|
|
|
+ 0,9
|
|
Hẹp
|
2
|
Sâu xanh
|
PT thân lá
|
0,2
|
3,0
|
2,4
|
Nhẹ: 2,4
|
|
|
+0,7
|
|
Hẹp
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình
hình dịch hại:
- Trên ngô: Sâu keo
gây hại nhẹ trên những diện tích ngô nếp
giai đoạn 3-5 lá
- Sâu đục thân, rệp
cờ gây hại nhẹ trên một số diện tích ngô đất bãi đang trong giai đoạn soáy nõn- trỗ cờ
Bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ
- Trên rau: Sâu xanh
gây hại nhẹ trên một số diện tích rau bắp cải su hào, súp lơ.
- Bọ nhảy gây hại
nhẹ trên rau cải các loại cải canh, cải ngọt.
2. Biện pháp xử lý:
- Trên ngô: Sâu keo khi mật độ sâu
non từ 4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số thuốc để trừ sâu keo mùa thu
như: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever
300WG/150SC, Indogold 150SC....
- Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh trên ngô để có biện pháp phòng
trừ kịp thồi khi sâu bệnh đến ngưỡng.
- Trên rau: Chỉ phun phòng trừ khi sâu bệnh
vượt ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên
rau. Ưu tiên sử dụng thuốc có nguồn gốc sinh học, thảo mộc. Chú ý đảm bảo thời
gian các ly.
3. Dự kiến thời gian tớí:
- Trên cây rau: Sâu
xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ, cục bộ trung bình.
- Trên cây ngô: Sâu keo, sâu ăn lá gây hại nhẹ, cục bộ
trung bình; sâu đục thân, rệp cờ , bệnh đốm lá gây hại nhẹ .
Người tập hợp
Đỗ Thị Huyền
|
Ngày 24 tháng 10 năm 2023
PhóTrạm trưởng
Đã ký)
Trương Thị
Thanh Nga
|