(THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18
đến ngày 24 tháng 12 năm 2023
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung
bình: 24-260C, Cao: 280C, Thấp: 200 C.
Độ ẩm trung bình: 55-
65%. Cao 75% Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần trời đêm và sáng có mưa nhỏ, mưa phùn trời rét đậm. Cây trồng sinh
trưởng, phát triển bình thường..
2. Giai đoạn sinh trưởng của
cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô đông: Diện tích: 117 ha. GĐST: chín sáp –Chín thu hoạch
- Rau các loại: Diện tích: 885 ha, trong đó diện
tích rau họ thập tự: 95 ha. GĐST: Phát triển thân lá - thu hoạch
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ
(con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau họ thập tự
( Phát triển thân lá- thu hoạch)
|
Bệnh sương mai
|
0.6
|
6.0
|
C1
|
Bọ nhảy
|
0.7
|
10
|
TT
|
Sâu xanh
|
0.4
|
4.0
|
T2,3
|
|
|
|
|
Ngô (chín sữa -
chín sáp)
|
Bệnh khô vằn
|
0.5
|
10
|
C1
|
Bệnh đốm lá
|
1.0
|
12
|
C1,3
|
|
|
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 18 đến ngày 24 tháng 12 năm 2023
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sương mai
|
Rau họ thập tự
|
0.6
|
6.0
|
0.8
|
0.8 (nhẹ)
|
|
|
+0.8
|
|
Hẹp
|
2
|
Sâu xanh
|
0.4
|
4.0
|
3.1
|
3.1 (nhẹ)
|
|
|
- 0.7
|
|
Hẹp
|
3
|
Bệnh đốm lá
|
|
1.0
|
12
|
2.6
|
2.6 ( nhẹ)
|
|
|
+0.4
|
|
Hẹp
|
4
|
Bệnh khô vằn
|
|
0.5
|
10
|
3.2
|
3.2 ( nhẹ)
|
|
|
+0.8
|
|
Hẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
+ Trên ngô: - Bệnh
khô vằn, bệnh đốm lá phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ.
+ Trên rau: Sâu
xanh gây hại mức độ hại nhẹ trên rau, băp cải, xu hào, sup lơ,...
- Bệnh
sương mai gây hại nhẹ trên rau cải bắp, su hào.súp lơ
* Ngoài
ra sâu tơ, bệnh thối nhũn gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý: Theo dõi các đối
tượng sâu, bệnh hại trên ngô, rau. Chỉ phun phòng trừ khi sâu, bệnh vượt ngưỡng
gây hại. Chú ý thời gian cách ly trên rau trước khi thu hoạch.
3. Dự kiến thời gian tớí:
- Trên
ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ, Chuột gây hại rải rác.
- Trên
rau: Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy gây hại nhẹ, cục bộ trung bình.
- Bệnh sương mai gây hại mức độ hại nhẹ cục bộ
hại trung bình.
Người tập
hợp
Đỗ Thị Huyền
|
Ngày 19 tháng 12 năm 2023
Trạm trưởng
Đã ký)
Trương Thị
Thanh Nga
|