Thứ Bảy, 4/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 09 (Số 9/2024). Hạ Hòa.

Tuần 9. Tháng 2/2024. Ngày 27/02/2024
Từ ngày: 26/02/2024. Đến ngày: 03/03/2024

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 09/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

                  Hạ Hòa, ngày 27 tháng 2 năm 2024


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 26 tháng 2 năm 2024  đến ngày 03 tháng 3 năm 2024)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình:  16-210C ; Cao 300C; thấp 140C. ẩm độ 80-93%.

- Đầu kỳ trời nhiều mây không mưa, sáng sớm có sương mù nhẹ. Cuối kỳ trời mưa phùn rải rác về đêm và sáng sớm, trời chuyển lạnh. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa xuân trà1: 1850 ha GĐST:   đẻ nhánh- đẻ nhánh rộ.

- Lúa xuân trà2: 2110 ha GĐST:  bén rễ hồi xanh- đẻ nhánh rộ

- Ngô: 485ha GĐST: trồng- 5 lá

- Chè : 1570 ha. GĐST: đốn. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trà1

Chuột

1.133

12.00

Ốc bươu vàng

0.153

0.80

Rầy các loại

4.267

24.00

Lúa xuân trà2

Chuột

1.00

8.00

Ốc bươu vàng

0.247

1.20

Rầy các loại

2.667

12.00

Ngô

Sâu xám

0.073

0.40

Sâu keo mùa Thu

0.187

1.00


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Chuột

Lúa xuân trà1

1.133

12.00

Ốc bươu vàng

0.153

0.80

Rầy các loại

4.267

24.00

Chuột

Lúa xuân trà2

1.00

8.00

Ốc bươu vàng

0.247

1.20

Rầy các loại

2.667

12.00

Sâu xám

Ngô

0.073

0.40

Sâu keo mùa Thu




0.187

1.00









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

Lúa xuân trà1

1.133

12.00

103.441

92.50

10.941

-110.5

10.941

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

2

Ốc bươu vàng

0.153

0.80

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

3

Rầy các loại

4.267

24.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

1

Chuột

Lúa xuân trà2

1.00

8.00

117.128

117.128

-80.4

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

2

Ốc bươu vàng

0.247

1.20

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

3

Rầy các loại

2.667

12.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

1

Sâu xám

Ngô

0.073

0.40


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

Sâu keo mùa Thu

0.187

1.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa xuân trà 1: Chuột hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Ốc bươu vàng, Rầy các loại hại nhẹ; bệnh sinh lý, ruồi đục nõn, Bọ trĩ, Cào cào châu chấu hại rải rác.

- Trên lúa xuân trà 2: Chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Ốc bươu vàng, Rầy các loại hại nhẹ; bệnh sinh lý, ruồi đục nõn, Bọ trĩ, Cào cào châu chấu hại rải rác.

-Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu, sâu xám hại nhẹ.

* Dự kiến thời gian tới:

 - Trên lúa xuân : Chuột, Ốc bươu vàng, Rầy các loại hại nhẹ; bệnh sinh lý, Bệnh đạo ôn lá, ruồi đục nõn, Bọ trĩ, Cào cào châu chấu, … hại rải rác.

-Trên cây Ngô: sâu xám, sâu keo mùa thu hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương