(THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày18
đến ngày 24 tháng 03 năm 2024
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung
bình: 20-240C,, Cao: 260C, Thấp: 150 C.
Độ ẩm trung bình: 55-
65%. Cao 75% Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần đêm và sáng có mưa nhỏ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của
cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa trà 1: Diện tích: 2500 ha. GĐST: Cuối đẻ -
Đứng cái.
- Lúa trà 2: Diện tích: 552 ha. GĐST: Đẻ nhánh rộ
- Rau họ thập tự: Diện tích: 25 ha. GĐST: Phát
triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ
(con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau họ thập tự
(Phát triển thân lá)
|
Bọ nhảy
|
1,0
|
15
|
TT
|
Sâu xanh
|
1,5
|
12
|
T3,4
|
Lúa trà 1 (Cuối
đẻ- Đứng cái)
|
Chuột
|
0,8
|
13
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,02
|
0,5
|
C1
|
|
Bọ xít đen
|
0,1
|
2,0
|
|
Lúa Trà 2(Đẻ
nhánh)
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,03
|
0,3
|
C3
|
|
Chuột
|
1,0
|
13
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
0,4
|
3,0
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 18 đến ngày 24 tháng 03 năm 2024
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
Trà 1(cuối đẻ- đứng cái )
|
0,8
|
13
|
46,9
|
Nhẹ: 33,9
TB: 13
|
|
|
+46,9
|
|
|
2
|
Chuột
|
Trà 2(Đẻ nhánh rộ )
|
1,0
|
13
|
27,6
|
Nhẹ: 18,6
TB: 9,0
|
|
|
+22,6
|
|
|
3
|
Bọ nhảy
|
Rau (PT thân lá)
|
1,0
|
15
|
1,3
|
Nhẹ: 1,3
|
|
|
+1,3
|
|
|
4
|
Sâu xanh
|
1,5
|
12
|
2,5
|
Nhẹ: 2,0
TB: 0,5
|
|
|
|
0,5
|
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
+ Lúa chiêm xuân: Chuột tiếp
tục gây hại trên cả 2 trà mức độ hại nhẹ cục bộ hại trung bình, trên diện tích
ven nghĩa trang, gò đồi, ven bờ mương lớn, ven các trang trại.
- Bệnh
đạo ôn lá phát sinh và gây hại rải rác nhẹ trên giống lúa lai, TBR225, J02.
- Bọ xít
đen gây hại nhẹ trên một số ruộng cấy dầy rậm rạp xanh tốt.
- Ruồi
đục nõn gây hại nhẹ rải rác trên trà 2 ở một số ruộng cấy muộn
+ Trên rau: - Sâu
xanh bọ nhảy gây hại mức độ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
2. Biện pháp xử lý:
+ Trên lúa:
- Bệnh đạo
ôn lá: Khi ruộng bị bệnh tuyệt đối không bón các loại phân hoá học và thuốc
kích thích sinh trưởng. Trong điều kiện thời tiết trời âm u, ẩm độ
không khí cao thuận lợi cho bệnh phát sinh và gây hại cần phòng trừ ngay bằng
các loại thuốc, (ví dụ: Pazol 700WP, Fu-army 30WP; Kill snail 10 GR; Starpumper
800WP; Trizole 75 WP, Lúa vàng 20 WP, Bemgold750WP, Ka-bum 650WWP,
Funhat 40WP, Katana 20SC, Sieubem 777WP;
...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ
thuật trên bao
- Tập chung
diệt chuột theo kế hoạch số 22/KH-UBND, ngày 29/1/2024 về kế hoạch diệt chuột
tập trung năm 2024.
+ Hướng dẫn
chăm sóc, bón phân đón đòng trên trà 1
+ Trên
rau: Theo dõi các đối tượng sâu, bệnh hại, chỉ
phun thuốc khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu.
Chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
3. Dự kiến thời gian tớí:
+ Trên lúa: Chuột phát sinh
và gây hại trên cả hai trà lúa, mức độ hại nhẹ cục bộ hại trung bình.
- Bệnh đạo ôn lá: Đè phòng thời tiết âm u mưa
ẩm kéo dài bệnh phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ đến trung bình trên một số
giấng nhiễm như lúa lai. TBR225, JO2, nếp...
- Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại trên trà 1
mức độ gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình
+Trên rau: Sâu xanh, bọ
nhảy gây hại nhẹ, cục bộ trung bình. Bệnh sương mai gây hại rải rác.
Người tập
hợp
Đỗ Thị Huyền
|
Ngày 19 tháng 3 năm 2024
Trạm Trưởng
(Đã ký)
Trương Thị
Thanh Nga
|