(THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày11
đến ngày 17 tháng 03 năm 2024
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung
bình: 20-240C,, Cao: 260C, Thấp: 150 C.
Độ ẩm trung bình: 55-
65%. Cao 75% Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần trưa và chiều trời nắng ấm . Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của
cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa trà 1: Diện tích: 2500 ha. GĐST: Đẻ nhánh
rộ.
- Lúa trà 2: Diện tích: 620 ha. GĐST: Đẻ nhánh
- Rau họ thập tự: Diện tích: 25 ha. GĐST: Phát
triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ
(con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau họ thập tự
(Phát triển thân lá)
|
Bọ nhảy
|
1,0
|
15
|
TT
|
Sâu xanh
|
0.8
|
12
|
T2,3,4
|
|
Bệnh sương mai
|
0,4
|
9,0
|
C1,3
|
Lúa trà 1 (Đẻ
nhánh rộ)
|
Chuột
|
0,8
|
17
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,01
|
0,3
|
C1
|
|
Bọ xít đen
|
0,1
|
4,0
|
|
Lúa Trà 2(Đẻ
nhánh)
|
Bệnh sinh lý
|
0,4
|
6,0
|
|
|
Chuột
|
0,6
|
12
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 11 đến ngày 17 tháng 03 năm 2024
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
Trà 1(Đẻ nhánh rộ)
|
0,8
|
17
|
87,2
|
Nhẹ: 48,4
TB: 38,8
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuột
|
Trà 2(Đẻ nhánh)
|
0,6
|
12
|
11,6
|
Nhẹ: 11,6
|
|
|
+ 6,0
|
|
|
3
|
Bọ nhảy
|
Rau (PT thân lá)
|
1,0
|
15
|
1,5
|
Nhẹ: 1,5
|
|
|
|
|
|
4
|
Sâu xanh
|
0,8
|
12
|
2,9
|
Nhẹ1,9
TB: 1,0
|
|
|
-0,2
|
1,0
|
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
+ Lúa chiêm xuân: Chuột
phát sinh và gây hại trên cả 2 trà mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng
trên diện tích ven nghĩa trang, gò đồi, ven bờ mương lớn, ven các trang trại.
- Bệnh
đạo ôn lá bắt đầu phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ trên giống lúa lai,TBR225, J02.
- Bọ xít
đen gây hại nhẹ trên một số ruộng cấy dầy rậm rạp xanh tốt.
- Bệnh
sinh lý gây hại nhẹ trên một số diện tích trà 2 cấy sau bị cạn nước.
- Ruồi
đục nõn gây hại rải rác
+ Trên rau: - Sâu
xanh bọ nhảy gây hại mức độ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình,
+ Bệnh
sương mai phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
+ Trên lúa: Tập chung diệt chuột theo kế hoạch số
22/KH-UBND, ngày 29/1/2024 về kế hoạch diệt chuột tập trung năm 2024.
- Theo dõi chặt chẽ bệnh đạo ôn lá để có biện pháp
phòng trừ kịp thời.
+ Hướng dẫn chăm sóc, bón phân thúc đẻ nhánh cho lúa
sinh trưởng, phát triển tốt.
+ Trên rau: Theo dõi các đối tượng sâu, bệnh hại,
chỉ phun thuốc khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc
hiệu.
3. Dự kiến thời gian tớí:
- Trên lúa: Chuột phát sinh và gây hại trên cả
hai trà lúa, mức độ hại nhẹ cục bộ hại trung bình.
- Bệnh đạo ôn lá gây hại mức độ hại nhẹ, cục
bộ hại trung bình.
- Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ, cục
bộ trung bình. Bệnh sương mai gây hại rải rác.
Người tập
hợp
Đỗ Thị Huyền
|
Ngày 12 tháng 3 năm 2024
Trạm Trưởng
Đã ký)
Trương Thị
Thanh Nga
|