Thứ Hai, 29/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 11 (Số 11/2024). Lâm Thao.

Tuần 11. Tháng 3/2024. Ngày 12/03/2024
Từ ngày: 11/03/2024. Đến ngày: 17/03/2024

(THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày11 đến ngày 17 tháng 03  năm 2024

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 20-240C,, Cao: 260C, Thấp: 150 C.

Độ ẩm trung bình: 55- 65%. Cao 75% Thấp:..............

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Trong tuần trưa và chiều trời nắng ấm . Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa trà 1: Diện tích: 2500 ha. GĐST: Đẻ nhánh rộ.

- Lúa trà 2: Diện tích: 620 ha. GĐST: Đẻ nhánh

- Rau họ thập tự: Diện tích: 25 ha. GĐST: Phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau họ thập tự

(Phát triển thân lá)

Bọ nhảy

1,0

15

TT

Sâu xanh

0.8

12

T2,3,4

 

Bệnh sương mai

0,4

9,0

C1,3

Lúa trà 1 (Đẻ nhánh rộ)

 Chuột

0,8

17

 

Bệnh đạo ôn lá

0,01

0,3

C1

 

Bọ xít đen

0,1

4,0

 

Lúa Trà 2(Đẻ nhánh)

Bệnh sinh lý

0,4

6,0

 

 

Chuột

0,6

12

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 11 đến ngày 17 tháng 03 năm 2024 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

Trà 1(Đẻ nhánh rộ)

0,8

17

87,2

Nhẹ: 48,4

TB: 38,8

 

 

 

 

  

2

Chuột

Trà 2(Đẻ nhánh)

0,6

12

11,6

Nhẹ: 11,6

 

 

+ 6,0

 

 

3

Bọ nhảy

Rau (PT thân lá)

1,0

15

1,5

Nhẹ: 1,5

 

 

 

 

 

4

Sâu xanh

0,8

12

2,9

Nhẹ1,9

TB: 1,0

 

 

-0,2

1,0

 


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

+ Lúa chiêm xuân: Chuột phát sinh và gây hại trên cả 2 trà mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên diện tích ven nghĩa trang, gò đồi, ven bờ mương lớn, ven các trang trại.

- Bệnh đạo ôn lá bắt đầu phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ trên giống lúa  lai,TBR225, J02.

- Bọ xít đen gây hại nhẹ trên một số ruộng cấy dầy rậm rạp xanh tốt.

- Bệnh sinh lý gây hại  nhẹ  trên một số diện tích  trà 2 cấy sau bị cạn nước.

- Ruồi đục nõn gây hại rải rác  

+ Trên rau: - Sâu xanh bọ nhảy gây hại mức độ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình,

+ Bệnh sương mai phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ.

2. Biện  pháp xử lý:  

+ Trên lúa: Tập chung diệt chuột theo kế hoạch số 22/KH-UBND, ngày 29/1/2024 về kế hoạch diệt chuột tập trung năm 2024.

- Theo dõi chặt chẽ bệnh đạo ôn lá để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

+ Hướng dẫn chăm sóc, bón phân thúc đẻ nhánh cho lúa sinh trưởng, phát triển tốt.

+ Trên rau: Theo dõi các đối tượng sâu, bệnh hại, chỉ phun thuốc khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu.

3. Dự kiến thời gian tớí:

- Trên lúa: Chuột phát sinh và gây hại trên cả hai trà lúa, mức độ hại nhẹ cục bộ hại trung bình.

- Bệnh đạo ôn lá gây hại mức độ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

- Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ, cục bộ trung bình. Bệnh sương mai gây hại rải rác.

 

 Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Thị Huyền

Ngày 12 tháng 3 năm 2024

Trạm  Trưởng

 

Đã ký)

 

Trương Thị Thanh Nga

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh tuần 10 - 3/2024 Lâm Thao 04/03/2024 10/03/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 2/2024 Lâm Thao 26/02/2024 03/03/2024
Thông báo sâu bệnh tháng 1 - Dự báo SB tháng 2/2024 - 2/2024 Lâm Thao 01/02/2024 29/02/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 08 - 2/2024 Lâm Thao 19/02/2024 25/02/2024
Thông báo sâu bệnh ky 07 - 2/2024 Lâm Thao 12/02/2024 18/02/2024
Thông báo sâu bệnh ky 06 - 2/2024 Lâm Thao 05/02/2024 11/02/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 05 - 1/2024 Lâm Thao 29/01/2024 04/02/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 04 - 1/2024 Lâm Thao 22/01/2024 28/01/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2024 Lâm Thao 15/01/2024 21/01/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 02 - 1/2024 Lâm Thao 08/01/2024 14/01/2024