Thứ Hai, 29/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 05 (Số 5/2024). Lâm Thao.

Tuần 5. Tháng 1/2024. Ngày 30/01/2024
Từ ngày: 29/01/2024. Đến ngày: 04/02/2024

(THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 29/1 đến ngày 04 tháng 02  năm 2024

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 13-15, Cao: 170C, Thấp: 110 C.

Độ ẩm trung bình: 55- 65%. Cao 75% Thấp:..............

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Trong tuần thời rét, có xen kẽ mưa phùn nhỏ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển chậm.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Mạ xuân trà 2: Diện tích: 40 ha. GĐST:  1,5-3 lá

- Lúa trà 1: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Mới cấy- hồi xanh

- Rau họ thập tự: Diện tích: 40 ha. GĐST: Phát triển thân lá - thu hoạch

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau họ thập tự

(Phát triển thân lá)

Bệnh sương mai

0,5

10

 

Sâu xanh

0,3

3

 

Lúa trà 1 (Mới cấy- hồi xanh)

 Chuột

0,03

0,5

 

ốc bươu vàng

0,02

0,3

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 29/1 đến ngày 04 tháng 02 năm 2024 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu xanh

Rau họ thập tự

0,3

3

3,1

3,1 (nhẹ)

 

 

+3,1

 

Hẹp

2

Bệnh sương mai

0,5

10

1,3

1,3 (nhẹ)

 

 

+1,3

 

Hẹp


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

+ Lúa xuân trà 1:

- Ôc bươu vàng gây hại cục bộ trên một số diện tích đồng sâu trũng, mức độ gây hại nhẹ, rải rác.

- Chuột gây hại cục bộ nhẹ trên những ruộng ven gò đồi, bờ mương lớn, cạnh nghĩa trang và các trang trại.

+ Trên rau:

  -  Sâu xanh gây hại mức độ nhẹ. Bệnh sương mai gây hại trong điều kiện thời tiết mưa phùn ẩm, mức độ gây hại nhẹ trên rau cải các loại, bắp cải, xu hào, sup lơ,..... Ngoài ra, bọ nhảy, sâu tơ gây hại rải rác.

2. Biện  pháp xử lý:  

- Trên diện tích lúa trà 1: Cần duy trì mực nước trên ruộng từ 2-3 cm để giữ ấm chân cây lúa, hạn chế bệnh sinh lý gây hại.

- Trên diện tích mạ trà 2: Thời tiết ấm lên cần mở hai đầu đốc nilon để trao đổi không khí trong luống mạ. Trước khi đem mạ ra ruộng cấy cần bỏ nilon che phủ trước 2-3 ngày để cây mạ quen dần với điều kiện thời tiết bên ngoài.

- Trên rau: Theo dõi các đối tượng sâu, bệnh hại, chỉ phun thuốc khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu, chú ý đảm bảo thời gian cách ly trước khi thu hoạch.

- Cần tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp. Chú ý các diện tích lúa mới cấy và mạ gieo ven các trang trại, ven gò đồi, kênh mương lớn,...... cần trộn mồi bả, đánh chuột tập trung để hạn chế sự gây hại của chuột ngay từ đầu vụ.

3. Dự kiến thời gian tớí:

- Trên rau: Sâu xanh, bệnh sương mai gây hại nhẹ, bọ nhảy gây hại rải rác.

- Trên lúa: Chuột phát sinh và gây hại cục bộ, mức độ hại nhẹ. Ốc bươu vàng gây hại cục bộ trên một số chân ruộng sâu trũng, mức độ hại nhẹ, rải rác.

 

 

 Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Thị Huyền

Ngày 30 tháng 01 năm 2024

Trạm  Trưởng

 

Đã ký)

 

Trương Thị Thanh Nga

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 04 - 1/2024 Lâm Thao 22/01/2024 28/01/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2024 Lâm Thao 15/01/2024 21/01/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 02 - 1/2024 Lâm Thao 08/01/2024 14/01/2024
Thông báo tình hình SVGH tháng 12/2023, dự báo tình hình SVGH tháng 1/2024 - 1/2024 Lâm Thao 01/12/2023 31/12/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 01 - 1/2024 Lâm Thao 01/01/2024 07/01/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 52 - 12/2023 Lâm Thao 25/12/2023 31/12/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 51 - 12/2023 Lâm Thao 18/12/2023 24/12/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 50 - 12/2023 Lâm Thao 11/12/2023 17/12/2023
báo cáo sâu bệnh tuần 50 - 12/2023 Lâm Thao 11/12/2023 17/12/2023
Thông báo sâu bệnh ky 49 - 12/2023 Lâm Thao 04/12/2023 10/12/2023