Thứ Hai, 23/6/2025

Thông báo tình hình SVGH kỳ 20 (Số 35/2024). Đoan Hùng.

Tuần 20. Tháng 5/2024. Ngày 14/05/2024
Từ ngày: 13/05/2024. Đến ngày: 19/05/2024

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 35/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 06 tháng 4 đến ngày 12/5/2024)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 74-75%. Cao: 80%. Thấp: 69%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần trời có mưa rào rải rác đêm trời se lạnh, trưa chiều trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: Diện tích 3.328,26 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, MHC2, KD, TRR225, nếp…GĐST: Đỏ đuôi - chín.

 - Ngô: 619 ha. Giống: CP511, CP512, các giống ngô chuyển gen…GĐST: Chín sữa - chín sáp.

- Chè: 2.287,9 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - Thu hoạch.

- Bưởi: 2.662,1 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy:


08/5

09/5

10/5

11/5

12/5

13/5

14/5

Rầy nâu

 

 

1

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

2

1

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

5

4

4

4

6

 

3

Bướm sâu đục thân 2 chấm

2

1

2

2

2

 

1

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

1

3

3

 

1

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn trà 1: Đỏ đuôi - chín.

Bệnh bạc lá

0.085

2.00

C1,3

Bệnh khô vằn

2.393

22.60

C3,5,7

Chuột

0.03

1.20

 

Rầy các loại

48.125

490.00

 

Sâu đục thân

 

 

 

2. Chè: PT búp - TH

Bọ cánh tơ

0.667

5.00

 

Bọ xít muỗi

0.767

6.00

 

Nhện đỏ

0.10

2.00

 

Rầy xanh

0.60

4.00

 

3. Ngô: : Chín sữa - chín sáp.

 

Bệnh khô vằn

1.80

14.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.167

3.00

 

Chuột

0.133

2.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.067

2.00

 

4. Bưởi: Phát triển quả

 

Bệnh chảy gôm

0.047

1.40

 

Nhện đỏ

0.043

0.70

 

Rệp sáp

0.043

1.30

 

5. Keo: PT thân lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Mối

 

 

 

Sâu cuốn lá

0.15

1.10

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn trà 1:          Đỏ đuôi - chín.

16044

16031

8

5

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

5014

4895

24

32

34

29

 

 

 

1.09

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

1.20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

154

24

21

32

27

32

 

 

18

48.125

490.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp-TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.667

5.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.767

6.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.60

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô:  Chín sữa - chín sáp.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.80

14.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.167

3.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.047

1.40

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.043

0.70

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.043

1.30

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.15

1.10

 

 

 

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn trà 1:          Đỏ đuôi - chín.

0.7-1.0

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh khô vằn

1.4-

22.60

274.481

274.481

 

 

+49.081

 

Các xã, thị trấn

3

Chuột

 

1.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

20-470

490.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp-TH

2-4

5.00

49.389

49.389

 

 

-2.751

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-4

6.00

43.755

43.755

 

 

+43.755

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô:  Chín sữa - chín sáp.

 

2-9

14.00

15.098

15.098

 

 

+8.138

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

 

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Chuột

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu đục thân, bắp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả

 

1.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

 

0.70

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

 

1.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Sâu cuốn lá

5. Keo: PT thân lá

 

1.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng. Rầy các loại hại nhẹ. Chuột, BXD, bệnh bạc lá, ĐSVK, sâu đục thân hại rải rác.

- Chè: BCT, BXM hại nhẹ. Rầy xanh, nhện đỏ hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại TB. Bệnh đốm lá, sâu keo mùa thu, sâu đục thân đục bắp, chuột hại rải rác.

- Bưởi: Rệp các loại, sâu xanh bướm phượng, sâu ăn lá, nhện các loại, bọ xít, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, bệnh loét sẹo hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Thu hoạch.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, BCT, nhện đỏ hại nhẹ.

- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Bệnh đốm lá, sâu keo mùa thu, sâu đục thân, đục bắp hại rải rác.

- Bưởi: Rệp các loại, sâu xanh bướm phượng, sâu ăn lá,  nhện các loại, bọ xít hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 14 tháng 5 năm 2024

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành