Thứ Hai, 28/10/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 21 (Số 43/2024). Yên Lập.

Tuần 21. Tháng 5/2024. Ngày 21/05/2024
Từ ngày: 20/05/2024. Đến ngày: 26/05/2024

 CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP

 


Số:43/TBK-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc       

 


Yên Lập, ngày 21 tháng 5  năm 2024

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 20/5 /2024 đến ngày 26/5/2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 25- 300C. Cao: 320 C. Thấp: 240C.

Độ ẩm trung bình: 70 - 80%    Cao: 85%   Thấp: 65%

Nhận xét khác: Trong kỳ trời nhiều mây, nắng mưa xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa Xuân muộn trà 1; Diện tích: 650 ha. Giống: JO2, Thái Xuyên 111, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT 16.... Giai đoạn sinh trưởng: thu hoạch.

- Lúa Xuân muộn trà 2: Diện tích: 1163 ha. Giống: VNR20, Thái Xuyên 111, TBR225, Thiên ưu 8, CT 16, QR15.... Giai đoạn sinh trưởng: đỏ đuôi – chín – thu hoạch.

          - Ngô Xuân: Diện tích: 550 ha. Giống CP 511, CP512, ngô nếp, ngô biến đổi gen..... Giai đoạn sinh trưởng: làm hạt – chín – thu hoạch.

           - Chè: Diện tích: 884.1 ha. Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                           

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lúa muộn trà 2

Bệnh khô vằn

2.943

16.20

 

Rầy các loại

109.467

480.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

1.533

6.00

 

Bọ xít muỗi

1.40

6.00

 

Rầy xanh

1.167

4.00

 

Ngô

Bệnh khô vằn

1.32

6.60

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

1.43

6.60

 

 

 

 

 

 

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

Lúa muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.943

16.20

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

109.467

480.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.533

6.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.40

6.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.167

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.32

6.60

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.43

6.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

 

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

 

Lúa muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 2

2.943

16.20

22.016

22.016

 

 

+22

 

 

Rầy các loại

109.467

480.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

1.533

6.00

32.86

32.86

 

 

-65.2

 

 

Bọ xít muỗi

1.40

6.00

55.55

55.55

 

 

-0.3

 

 

Rầy xanh

1.167

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

1.32

6.60

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

1.43

6.60

 

 

 

 

 

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1. Tình hình dịch hại:

- Trên lúa xuân trà 1:

- Trên lúa xuân trà 2:

+ Rầy các loại gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ

+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

+ Bệnh bạc lá hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.

+ Bọ xít dài, sâu cuốn lá, sâu đục thân gây hại rải rác .

- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ; nhện đỏ, đốm nâu, đốm xám gây hại rải rác.

- Trên ngô: sâu đục thân, đục bắp; bệnh đốm lá… gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

- Trên cây sắn: điều tra chưa phát hiện bệnh khảm lá sắn.

          2. Dự kiến thời gian tới:

          - Trên lúa xuân: thu hoạch

          - Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, đốm nâu gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

- Trên cây ngô: thu hoạch

- Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu cuốn lá, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng, ... Sâu xanh ăn lá bồ đề hại rải rác.

3. Biện pháp xử lý:

- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

- Trên lúa: Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

- Trên chè: Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây chè. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

- Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

- Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, cây bồ đề, cây quế ...

         

Người tổng hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang