Thứ Hai, 28/10/2024

Thông báo tình hình sinh vật gây hại kì 22 (Số 22/2024). Thanh Ba.

Tuần 22. Tháng 5/2024. Ngày 28/05/2024
Từ ngày: 27/05/2024. Đến ngày: 02/06/2024

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 22/ TBK - TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày 28 tháng 5 năm 2024

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

 (Từ ngày 27 tháng 5 năm 2024 đến ngày 02 tháng 6 năm 2024)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 300C; Cao: 35 0C; Thấp: 250C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ có mưa cây trồng  sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa xuân muộn trà 2:  Chín _ Thu hoạch

- Chè: Diện tích 1142 ha: GĐST: PT búp

- Ngô xuân: Chín - Thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

0.9

4.0

 

Bọ xít muỗi

1.1

8.0

 

Rầy xanh

1.1

6.0

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.9

4.0

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

8.0

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

6.0

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

Chè

0.9

4.0

 

 

 

 

 

 

 

2

Bọ xít muỗi

1.1

8.0

40.1

40.1

 

 

 

 

 

3

Rầy xanh

1.1

6.0

6.1

6.1

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

            * Tình hình sinh vật gây hại:

-Trên cây chè: Bọ xít muỗi, Rầy xanh gây hại nhẹ. Bọ cánh tơ gây hại rải rác.

    *Dự kiến thời gian tới:

-Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                  Thanh Ba, ngày 28 tháng 5 năm 2024

 

Người tập hợp

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

Trưởng Trạm

 

 

   Nguyễn Bá Tân  

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình sinh vật gây hại kì 21 - 5/2024 Thanh Ba 20/05/2024 26/05/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 20 - 5/2024 Thanh Ba 13/05/2024 19/05/2024
Thông báo sâu bệnh kì ngày 7.5.2024 - 5/2024 Thanh Ba 13/05/2024 19/05/2024
Thông báo sâu bệnh tháng 4, dự báo sâu bệnh tháng 5 - 5/2024 Thanh Ba 13/05/2024 19/05/2024
Thông báo sâu bệnh kì 19 - 5/2024 Thanh Ba 06/05/2024 12/05/2024
Thông báo sâu bệnh kì ngày 07.5.2024 - 5/2024 Thanh Ba
thông báo sâu bệnh kỳ 18 - 4/2024 Thanh Ba 29/04/2024 05/05/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 17 - 4/2024 Thanh Ba 22/04/2024 28/04/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 16 - 4/2024 Thanh Ba 15/04/2024 21/04/2024
Thông báo tình hình sinh vật gây hại kì 15 - 4/2024 Thanh Ba 08/04/2024 14/04/2024