Thứ Hai, 28/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 21 (Số 21/2024). Lâm Thao.

Tuần 21. Tháng 5/2024. Ngày 28/05/2024
Từ ngày: 20/05/2024. Đến ngày: 26/05/2024

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ  CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 26-300C, Cao: 330C, Thấp: 240 C.

Độ ẩm trung bình: 70-80%.Cao 90% Thấp: 65%

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết nắng mưa đan xen. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa trà 1: Diện tích: 2500 ha. GĐST: Chín- Thu hoạch.

- Lúa trà 2: Diện tích: 552 ha. GĐST: Chắc xanh - Đỏ đuôi.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trà 1 (Chín- Thu hoạch)

Bệnh bạc lá

0,9

8,0

C1,3,5

Bệnh khô vằn

3,7

9,0

C1,3,5

Rầy các loại

82

400

T4,5,TT

Lúa trà 2 (Chắc xanh- Đỏ đuôi)

Bệnh bạc lá

1,8

14,0

C1,3,5

Bệnh khô vằn

3,4

17,0

C1,3,5

Rầy các loại

86

800

T4,5,TT

Trứng rầy

38

200

 

 

 

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 20/5 đến ngày 26 tháng 5 năm 2024 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

 

0,9

8,0

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh khô vằn

Lúa trà 1

3,7

9,0

 

 

 

 

 

 

 

3

Rầy các loại

 

82

400

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh bạc lá

 

1,8

14,0

2,9

Nhẹ: 2,9

 

 

+2,9

 

Hẹp

2

Bệnh khô vằn

Lúa Trà 2

3,4

17,0

5,6

Nhẹ: 5,6

 

 

+5,6

 

Hẹp

3

Rầy các loại

 

86

800

3,6

Nhẹ: 3,6

 

 

+3,6

 

Hẹp

 

 

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

- Bệnh bạc lá: Trong tuần qua các diện tích nhiễm bệnh bạc lá đã được phun thuốc phòng trừ. Hiện tại bệnh gây hại nhẹ.

- Rầy các loại: Hiện tại rầy tập trung gây hại trên diện tích lúa giai đoạn chắc xanh đến đỏ đuôi, mức độ gây hại nhẹ. 

- Bệnh khô vằn: Hiện tại bệnh hại chủ yếu trên diện tích lúa chắc xanh, mức độ gây hại nhẹ.

* Ngoài ra: Sâu đục thân gây bông bạc rải rác.

2. Biện  pháp xử lý: 

 Trong điều kiện thời tiết tiếp tục có mưa giông. Trên diện tích lúa đã đỏ đuôi và diện tích lúa đã bị nhiễm khô vằn, rầy thân yếu, rễ gẫy đổ bà con cần tập trung thu hoạch theo phương châm "xanh nhà hơn già đồng".

3. Dự kiến thời gian tớí:

-Trà 1: lúa thu hoạch

-Trà 2: Bệnh bạc lá, khô vằn gây hại nhẹ. Rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ và gây hại, mức độ hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình đến nặng. Ngoài ra: Sâu đục thân gây bông bạc rải rác

 

 

 Người tập hợp

 

 

 

Nguyễn Thị Thanh Nga

Ngày 21 tháng 05 năm 2024

Trạm  Trưởng

 

Đã ký)

 

Trương Thị Thanh Nga

 

Thông báo sâu bệnh khác