I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 26-300C,
Cao: 330C, Thấp: 240 C.
Độ ẩm trung bình: 70-80%.Cao 90% Thấp: 65%
Lượng mưa:
Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết nắng mưa đan xen. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình
thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích
canh tác:
- Lúa trà 1: Diện tích: 2500 ha. GĐST:
Chín- Thu hoạch.
- Lúa trà 2: Diện tích: 552 ha. GĐST: Chắc
xanh - Đỏ đuôi.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trà 1 (Chín- Thu hoạch)
|
Bệnh bạc
lá
|
0,9
|
8,0
|
C1,3,5
|
Bệnh khô
vằn
|
3,7
|
9,0
|
C1,3,5
|
Rầy các
loại
|
82
|
400
|
T4,5,TT
|
Lúa trà 2 (Chắc xanh- Đỏ đuôi)
|
Bệnh bạc
lá
|
1,8
|
14,0
|
C1,3,5
|
Bệnh khô
vằn
|
3,4
|
17,0
|
C1,3,5
|
Rầy các
loại
|
86
|
800
|
T4,5,TT
|
Trứng
rầy
|
38
|
200
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày
20/5 đến ngày 26 tháng 5 năm 2024
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh bạc
lá
|
|
0,9
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh khô
vằn
|
Lúa trà
1
|
3,7
|
9,0
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rầy các
loại
|
|
82
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh bạc
lá
|
|
1,8
|
14,0
|
2,9
|
Nhẹ: 2,9
|
|
|
+2,9
|
|
Hẹp
|
2
|
Bệnh khô
vằn
|
Lúa Trà
2
|
3,4
|
17,0
|
5,6
|
Nhẹ: 5,6
|
|
|
+5,6
|
|
Hẹp
|
3
|
Rầy các
loại
|
|
86
|
800
|
3,6
|
Nhẹ: 3,6
|
|
|
+3,6
|
|
Hẹp
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự
kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
- Bệnh bạc lá: Trong tuần qua các diện tích nhiễm bệnh bạc lá đã được phun
thuốc phòng trừ. Hiện tại bệnh gây hại nhẹ.
- Rầy các loại: Hiện tại rầy tập trung gây hại trên diện tích lúa giai đoạn
chắc xanh đến đỏ đuôi, mức độ gây hại nhẹ.
- Bệnh khô vằn: Hiện tại bệnh hại chủ yếu trên diện tích lúa chắc xanh, mức
độ gây hại nhẹ.
* Ngoài ra: Sâu đục thân gây bông bạc rải rác.
2. Biện pháp
xử lý:
Trong điều
kiện thời tiết tiếp tục có mưa giông. Trên diện tích lúa đã đỏ đuôi và diện
tích lúa đã bị nhiễm khô vằn, rầy thân yếu, rễ gẫy đổ bà con cần tập trung thu
hoạch theo phương châm
"xanh nhà hơn già đồng".
3. Dự kiến thời gian tớí:
-Trà 1: lúa thu hoạch
-Trà 2: Bệnh bạc lá, khô vằn
gây hại nhẹ. Rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ và gây hại, mức độ hại nhẹ,
cục bộ ổ trung bình đến nặng. Ngoài ra: Sâu đục thân gây bông bạc rải rác
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Ngày 21 tháng 05 năm 2024
Trạm Trưởng
Đã ký)
Trương Thị Thanh Nga
|