CHI CỤC TT VÀ
BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
TT VÀ BVTV THANH BA
Số: 25/ TBK - TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 18 tháng 6
năm 2024
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17 tháng 6 năm 2024 đến ngày 23 tháng
6 năm 2024)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 30 0C; Cao: 34 0C;
Thấp: 250C
- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.
Trong kỳ có mưa cây trồng sinh
trưởng phát triển bình thường.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích 1142 ha. GĐST:
Phát triển búp.
- Mạ mùa gieo: 20 ha: GĐST. Mới
gieo – 3 lá.
- Ngô hè thu: Diện tích 320 ha.
GĐST: mới gieo – 4 lá.
- Lúa mùa sớm: Diện tích 300 ha.
GĐST: Mới cấy, mới gieo
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
|
Ốc bươu vàng
|
0.21
|
1.20
|
|
Mạ
|
Rầy các loại
|
5.33
|
40.00
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.73
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.87
|
6.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.33
|
6.00
|
|
Rầy xanh
|
0.53
|
4.00
|
|
Ngô
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.37
|
2.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa mùa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
Mạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.33
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.73
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.87
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.33
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.53
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.37
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa mùa sớm
|
0.21
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rầy các loại
|
Mạ
|
5.33
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
0.73
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bọ xít muỗi
|
0.87
|
6.00
|
6.10
|
6.10
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhện đỏ
|
0.33
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rầy xanh
|
0.53
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sâu keo mùa Thu
|
Lúa mùa sớm
|
0.37
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
*
Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa mùa sớm: Ôc bươu vàng gây rải rác.
- Trên mạ mùa: Rầy cá loại gây hại rải
rác
- Trên cây chè: Bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Bọ cánh
tơ, rầy xanh, nhện đỏ gây hại rải rác.
- Trên cây ngô: Sâu
keo mùa thu gây hại rải rác.
*Dự
kiến thời gian tới:
- Trên cây chè: Bọ cánh
tơ, bọ xít muỗi gây, rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ.
- Trên mạ, lúa vụ
mùa: Rầy các loại, cào cào, châu
chấu, bệnh sinh lý, ốc bươu vàng gây hại nhẹ, chuột hại cục bộ.
- Trên cây ngô: sâu
keo mùa thu, sâu xám gây hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
Tiếp
tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt
ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Thanh
Ba, ngày 18 tháng
6 năm 2024
Người tập hợp
Đỗ
Ánh Nguyệt
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|