CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 48/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên Lập, ngày 18 tháng 6 năm 2024
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày17/6 /2024
đến
ngày 23/6/2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 25- 300C. Cao: 320 C.
Thấp: 240C.
Độ ẩm trung bình: 65 - 75% Cao: 80%
Thấp: 60%
Nhận xét
khác: Trong
kỳ sáng trời nhiều mây, nắng mạnh về trưa và chiều; Chiều tối có mưa dông rải
rác. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Mạ mùa; Diện tích: 36,5 ha; Giai đoạn
sinh trưởng: gieo – 2,5 lá
- Lúa mùa sớm; Diện tích: 890 ha. Giống:
Thụy hương 308, Thái Xuyên 111, Lai thơm 6, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT 16,
Thiên ưu 8, VNR20, HT1, KDĐB, TBR 225, các giống nếp....
Giai
đoạn sinh trưởng: mới gieo, cấy – bén rễ, hồi xanh.
- Lúa mùa trung; Diện tích: ha. Giống:
Thụy hương 308, Thái Xuyên 111, Lai thơm 6, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT 16,
Thiên ưu 8, VNR20, HT1, KDĐB, TBR 225, các giống nếp....
Giai
đoạn sinh trưởng:
-
Ngô hè thu: Diện tích: ha.
Giống CP 511, CP512, NK6275, DK6818, ngô
nếp, ngô biến đổi gen..... Giai đoạn sinh trưởng:
- Chè: Diện tích: 884.1 ha. Giai đoạn
sinh trưởng: phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4
ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
|
Ốc bươu vàng
|
0.393
|
2.20
|
|
Rầy các loại
|
1.667
|
10.00
|
TT
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.167
|
5.00
|
|
Mạ
|
Chuột
|
|
|
|
Rầy các loại
|
1.667
|
10.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.167
|
5.00
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
1.333
|
5.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.767
|
7.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.967
|
7.00
|
|
Rầy xanh
|
1.367
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng
số
|
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa
mùa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.393
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.667
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.167
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Mạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.667
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.167
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.333
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.767
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.967
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.367
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Ghi chú: -
(1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa
mùa sớm
|
0.393
|
2.20
|
26.97
|
26.97
|
|
|
-73.8
|
|
|
Rầy các loại
|
1.667
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.167
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Mạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
1.667
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.167
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
1.333
|
5.00
|
59.782
|
59.782
|
|
|
-3.5
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.767
|
7.00
|
74.096
|
74.096
|
|
|
-34.5
|
|
|
Nhện đỏ
|
1.967
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
1.367
|
6.00
|
28.628
|
28.628
|
|
|
-16.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
- Mạ mùa:
rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại rải rác; chuột, OBV hại cục bộ
- Trên lúa
mùa sớm: Ốc bươu vàng gây hại rải rác – nhẹ, cục bộ ổ hại nặng ở chân ruộng sâu
trũng, gần cửa mương máng chỗ lấy nước ra vào thường xuyên. Rầy các loại, sâu
cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý, chuột gây hại rải rác.
- Trên lúa mùa
trung:
- Trên cây
chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ; nhện đỏ, đốm nâu, đốm xám gây
hại rải rác.
- Trên ngô
hè thu:
- Trên cây lâm
nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn. Chấu
chấu hại rải rác trên tre mai luồng...
- Trên cây
sắn: điều tra chưa phát hiện bệnh khảm lá sắn.
2. Dự
kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa: OBV, bệnh sinh lý, rầy
các loại, sâu cuốn lá nhỏ ... gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ đến trung bình.
- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh
tơ, rầy xanh, nhện đỏ, đốm nâu gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.
- Trên cây ngô:
sâu xám, chuột gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ đến trung bình ngô gieo trên đất
bãi.
- Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu cuốn lá, sâu
ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng, ... Sâu
xanh ăn lá bồ đề hại rải rác.
3. Biện
pháp xử lý:
- Diệt chuột
bằng mọi biện pháp tổng hợp.
-
Trên lúa: Tiếp tục theo dõi tình
hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại
thuốc có trong danh mục cho phép.
- Trên chè: Tiếp
tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây chè. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng
bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
- Trên cây
ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu
bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
- Trên cây lâm
nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, cây bồ đề,
cây quế ...
Người tổng hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|