Thứ Hai, 28/10/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 25 (Số 48/2024). Yên Lập.

Tuần 25. Tháng 6/2024. Ngày 18/06/2024
Từ ngày: 17/06/2024. Đến ngày: 23/06/2024

 CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP

 


Số: 48/TBK-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc       

 


Yên Lập, ngày 18 tháng 6 năm 2024

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày17/6 /2024 đến ngày 23/6/2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 25- 300C. Cao: 320 C. Thấp: 240C.

Độ ẩm trung bình: 65 - 75%    Cao: 80%   Thấp: 60%

Nhận xét khác: Trong kỳ sáng trời nhiều mây, nắng mạnh về trưa và chiều; Chiều tối có mưa dông rải rác. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Mạ mùa; Diện tích: 36,5 ha; Giai đoạn sinh trưởng: gieo – 2,5 lá

- Lúa mùa sớm; Diện tích: 890 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái Xuyên 111, Lai thơm 6, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT 16, Thiên ưu 8, VNR20, HT1, KDĐB, TBR 225, các giống nếp....

 Giai đoạn sinh trưởng: mới gieo, cấy – bén rễ, hồi xanh.

- Lúa mùa trung; Diện tích: ha. Giống: Thụy hương 308, Thái Xuyên 111, Lai thơm 6, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT 16, Thiên ưu 8, VNR20, HT1, KDĐB, TBR 225, các giống nếp....

 Giai đoạn sinh trưởng:

          - Ngô hè thu: Diện tích:  ha. Giống CP 511, CP512, NK6275, DK6818,  ngô nếp, ngô biến đổi gen..... Giai đoạn sinh trưởng:

           - Chè: Diện tích: 884.1 ha. Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                           


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm

Ốc bươu vàng

0.393

2.20

 

Rầy các loại

1.667

10.00

TT

Sâu cuốn lá nhỏ

0.167

5.00

 

Mạ

Chuột

 

 

 

Rầy các loại

1.667

10.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

0.167

5.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

1.333

5.00

 

Bọ xít muỗi

1.767

7.00

 

Nhện đỏ

1.967

7.00

 

Rầy xanh

1.367

6.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

Ốc bươu vàng

Lúa mùa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.393

2.20

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.667

10.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.167

5.00

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

Mạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.667

10.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.167

5.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.333

5.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.767

7.00

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.967

7.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.367

6.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

 

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Ốc bươu vàng

Lúa mùa sớm

0.393

2.20

26.97

26.97

 

 

-73.8

 

 

Rầy các loại

1.667

10.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

0.167

5.00

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

Mạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

1.667

10.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

0.167

5.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

1.333

5.00

59.782

59.782

 

 

-3.5

 

 

Bọ xít muỗi

1.767

7.00

74.096

74.096

 

 

-34.5

 

 

Nhện đỏ

1.967

7.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

1.367

6.00

28.628

28.628

 

 

-16.7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1. Tình hình dịch hại:

- Mạ mùa: rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại rải rác; chuột, OBV hại cục bộ

- Trên lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng gây hại rải rác – nhẹ, cục bộ ổ hại nặng ở chân ruộng sâu trũng, gần cửa mương máng chỗ lấy nước ra vào thường xuyên. Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý, chuột gây hại rải rác.

- Trên lúa mùa trung:

- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ; nhện đỏ, đốm nâu, đốm xám gây hại rải rác.

- Trên ngô hè thu:

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn. Chấu chấu hại rải rác trên tre mai luồng...

- Trên cây sắn: điều tra chưa phát hiện bệnh khảm lá sắn.

          2. Dự kiến thời gian tới:

          - Trên lúa mùa: OBV, bệnh sinh lý, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ ... gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ đến trung bình.

          - Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, đốm nâu gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

- Trên cây ngô: sâu xám, chuột gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ đến trung bình ngô gieo trên đất bãi.

- Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu cuốn lá, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng, ... Sâu xanh ăn lá bồ đề hại rải rác.

3. Biện pháp xử lý:

- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

- Trên lúa: Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

- Trên chè: Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây chè. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

- Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

- Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, cây bồ đề, cây quế ...

         

Người tổng hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang