CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 51/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên Lập, ngày 09 tháng 7 năm 2024
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 08/7/2024
đến
ngày 14/7/2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 26- 300C. Cao: 350 C.
Thấp: 240C.
Độ ẩm trung bình: 75 - 85% Cao: 90%
Thấp: 70%
Nhận xét
khác: Trong
kỳ trời nhiều mây,có mưa rào và dông, mưa nhiều về chiều và tối. Cây trồng sinh
trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm; Diện tích: 2010 ha.
Giống: Thụy hương 308, Thái Xuyên 111, Lai thơm 6, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT
16, Thiên ưu 8, VNR20, HT1, KDĐB, TBR 225, các giống nếp....
Giai
đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh rộ.
- Lúa mùa trung; Diện tích: 1332 ha. Giống:
Thụy hương 308, Thái Xuyên 111, Lai thơm 6, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT 16,
Thiên ưu 8, VNR20, HT1, KDĐB, TBR 225, các giống nếp....
Giai
đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh
-
Ngô hè thu: Diện tích: 324 ha. Giống CP 511, CP512, NK6275, DK6818, ngô nếp, ngô biến đổi gen..... Giai đoạn sinh
trưởng: 1– 5,5 lá
- Chè: Diện tích: 884.1 ha. Giai đoạn
sinh trưởng: phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4
ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa trung
|
Bệnh sinh lý
|
0.25
|
4.50
|
|
Chuột
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.19
|
1.20
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.367
|
10.00
|
T3
|
Lúa mùa sớm
|
Bệnh sinh lý
|
0.657
|
6.20
|
|
Chuột
|
0.217
|
3.50
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3.90
|
16.00
|
T4,5
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
1.367
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.567
|
6.00
|
|
Nhện đỏ
|
2.133
|
8.00
|
|
Rầy xanh
|
1.30
|
5.00
|
|
Ngô
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.303
|
2.20
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng
số
|
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa
mùa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.25
|
4.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.19
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
38
|
5
|
8
|
15
|
6
|
4
|
|
|
|
2.367
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa
mùa sớm
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.657
|
6.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.217
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
82
|
4
|
8
|
15
|
25
|
26
|
|
|
4
|
3.90
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.367
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.567
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.133
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.30
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.303
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Ghi chú: -
(1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa
mùa trung
|
0.25
|
4.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
-48.5
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.19
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.367
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa
mùa sớm
|
0.657
|
6.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.217
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3.90
|
16.00
|
|
|
|
|
-49.6
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
1.367
|
4.00
|
|
|
|
|
-52.7
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.567
|
6.00
|
19.56
|
19.56
|
|
|
-88.9
|
|
|
Nhện đỏ
|
2.133
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
1.30
|
5.00
|
55.55
|
55.55
|
|
|
+55.6
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
Ngô
|
0.303
|
2.20
|
12.064
|
12.064
|
|
|
+2.8
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa
mùa trung: Ốc bươu vàng gây hại rải rác – nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình ở chân
ruộng sâu trũng, gần cửa mương máng chỗ lấy nước ra vào thường xuyên. Sâu cuốn
lá nhỏ, sâu cuốn lá lớn, bệnh sinh lý gây hại rải rác, chuột gây hại cục bộ.
- Trên lúa
mùa sớm: Bệnh sinh lý, chuột gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ. Sâu cuốn lá
nhỏ, sâu cuốn lá lớn gây hại rải rác
- Trên cây
chè: bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ; bọ cánh tơ, nhện đỏ, đốm nâu, đốm xám gây
hại rải rác.
- Trên ngô
hè thu: sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, bệnh đốm lá gây hại rải rác.
- Trên cây lâm
nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn. Chấu
chấu hại rải rác trên tre mai luồng...
2. Dự
kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa: bệnh sinh lý, rầy các
loại, sâu cuốn lá, chuột ... gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ đến trung bình.
- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh
tơ, rầy xanh, nhện đỏ, đốm nâu gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.
- Trên cây ngô:
sâu keo mùa thu gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm lá gây
hại rải rác.
- Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu cuốn lá, sâu
ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng, ... Sâu
xanh ăn lá bồ đề hại rải rác.
3. Biện
pháp xử lý:
- Diệt chuột
bằng mọi biện pháp tổng hợp.
-
Trên lúa: Tiếp tục theo dõi tình
hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại
thuốc có trong danh mục cho phép.
- Trên chè: Tiếp
tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây chè. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng
bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
- Trên cây
ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu
bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
- Trên cây lâm
nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, cây bồ đề,
cây quế ...
Người tổng hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|