THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 22 tháng 7 đến
ngày 28 tháng 07 năm 2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 31-320C; Cao: 370C; Thấp: 260C
Độ ẩm trung bình: 81-72%, Cao: 98%, Thấp: 64%
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………,,
Nhận
xét khác:
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa
trung: Diện tích: 306 ha; Giống: ……....GĐST: Đẻ nhánh.
- Ngô hè thu: Diện tích: 48 ha; GĐST: Xoáy
nõn - trỗ cờ, phun râu.
- Đậu đỗ, Vụ …… diện tích ………, giống ……… sinh
trưởng …,……
II,
TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa mùa trung: Đẻ nhánh
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
0.807
|
8.90
|
|
Chuột
|
0.523
|
4.30
|
|
Rầy các loại
|
4.267
|
24.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.667
|
16.00
|
T4,5
|
Sâu đục thân
|
0.167
|
1.80
|
|
2. Ngô hè thu: Xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu
|
Bệnh khô vằn
|
0.44
|
3.30
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.22
|
3.30
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.067
|
0.80
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ
số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa mùa trung: Đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.807
|
8.90
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.523
|
4.30
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.267
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
106
|
2
|
11
|
19
|
38
|
32
|
|
4
|
|
2.667
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.167
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô hè thu: Xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.44
|
3.30
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.22
|
3.30
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa mùa trung: Đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh sinh lý
|
0.807
|
8.90
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuột
|
0.523
|
4.30
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rầy các loại
|
4.267
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.667
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sâu đục thân
|
0.167
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô hè thu: Xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu
|
0.44
|
3.30
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.22
|
3.30
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.067
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ
năm trước,
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày
của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh
tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp
huyện phụ trách,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
(tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại
* Trên lúa
mùa trung:
Sâu cuốn lá, rầy các loại, chuột, bệnh sinh lý, bệnh khô vằn,
sâu đục thân gây rải rác.
* Trên ngô hè thu:
Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục
thân, bắp gây hại rải rác.
2. Biện pháp phòng trừ:
2.1. Trên lúa:
+ Theo
dõi chặt chẽ các đối tượng SVGH như: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh sinh
lý, rầy các loại ...; phòng trừ các đối tượng SVGH khi đến ngưỡng. Tiếp tục
diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
- Sâu
cuốn lá nhỏ: Khi mật độ sâu non tuổi 1 - 2 trên 50 con/m2 (giai
đoạn đẻ nhánh) sử dụng một số loại thuốc trừ sâu cuốn lá, ví dụ thuốc: Clever
150SC (300WG), SecSaigon 25EC, Abatimec 3.6 EC, Indogold 150 SC, Dylan 2.0EC
(10WG), Tasieu 5WG, Sherpa 10EC, Voliam targo 063 SC, Mospha 80 EC, Altivi 0.3
EC, Catex 3.6 EC, Altach 5 EC, ...
2.2. Trên cây ngô:
Theo dõi
chặt chẽ tình hình SVGH trên cây ngô, chỉ phun khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt
ngưỡng.heo dõi chặt
chẽ tình hình sâu bệnh hại ngô,
Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV xong
phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.
3. Dự báo
SVGH chủ yếu trong kỳ tới
3.1. Trên
lúa mùa:
Sâu
cuốn lá gây hại nhẹ; sâu đục thân, bệnh bệnh sinh
lý, rầy các loại, cào cào, châu chấu gây hại rải rác, chuột hại cục bộ.
3.2. Trên cây ngô:
- Sâu keo
mùa thu, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ gây hại rải rác,
cần theo dõi chặt chẽ để hướng dẫn nông dân phòng trừ kịp thời.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 23 tháng 07 năm 2024
TRẠM TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
Nguyễn
Thị Anh Hạnh
|